chevet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chevet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chevet trong Tiếng pháp.

Từ chevet trong Tiếng pháp có các nghĩa là đầu giường, gối đầu giường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chevet

đầu giường

noun

gối đầu giường

noun (từ cũ, nghĩa cũ) gối đầu giường)

Xem thêm ví dụ

J’ai remarqué qu’il mettait son repas de côté pour le partager avec Jimmy, qui passait les nuits à son chevet.
Tôi để ý là em đã để dành phần ăn của mình để chia sẻ với Jimmy, người thường ngủ cạnh giường em mỗi đêm.
Je me suis rendu au chevet d’une femme âgée qui respirait très rapidement, fragile, manifestement elle était à la dernière phase, en fin de vie.
Tôi đã đi tới bên một giường bệnh của một người phụ nữ cao tuổi đang thở dồn dập, yếu ớt, và hiển nhiên là đang ở giai đoạn sau của sự hấp hối.
Un personnage est apparu à son chevet, l’a appelé par son nom et a déclaré « qu’il était un messager envoyé de la présence de Dieu... et que son nom était Moroni » (verset 33).
Một nhân vật xuất hiện bên giường ông, gọi tên người thiếu niên và nói rằng “ông là sứ giả từ chốn hiện diện của Thượng Đế ... và tên ông là Mô Rô Ni” (câu 33).
Elle-même frôla la mort et Joseph passa deux semaines entières à son chevet.
Bản thân Emma cũng suýt chết, và Joseph dành hai tuần liên tục ở bên cạnh bà.
3 Au sein d’une famille heureuse, l’enfant sait que son père et sa mère prendront soin de lui s’il tombe malade, se relayant peut-être à son chevet toute la nuit.
3 Trong một gia đình hạnh phúc, con cái biết cha mẹ sẽ săn sóc mình khi bệnh hoạn, có lẽ thay phiên nhau thức ngồi cạnh giường cả đêm.
Les infirmiers ont une relation unique avec nous du fait du temps passé à notre chevet.
Các điều dưỡng có một mối quan hệ đặc biệt với ta do khoảng thời gian họ chăm sóc ta bên giường bệnh.
Sa femme était à son chevet, ainsi que ma compagne de chambre et moi- même.
Vợ ông ở bên cạnh ông, cùng với chị bạn cùng phòng với tôi và tôi.
Les médecins firent tout ce qui était en leur pouvoir pour la sauver, et les infirmières grecques n'ont jamais quitté son chevet, la serrant dans leurs bras, lui chantant des chansons.
Các bác sĩ đã cố gắng hết sức có thể để cứu họ. Và các y tá Hy Lạp luôn túc trực bên cô bé, bế em, ôm em, hát cho em nghe.
Il a réuni sa famille à son chevet pour lui donner une dernière bénédiction.
Ông họp gia đình lại bên giường mình để ban cho họ phước lành cuối cùng của ông.
« Tandis que j’étais ainsi occupé à invoquer Dieu, je m’aperçus qu’une lumière apparaissait dans ma chambre ; elle s’accrut jusqu’à ce que la chambre fût plus claire qu’à l’heure de midi, et, tout à coup, un personnage parut à mon chevet...
“Trong lúc tôi đang thành tâm kêu cầu Thượng Đế như vậy, thì tôi bỗng thấy một ánh sáng phát hiện trong phòng tôi, ánh sáng đó càng lúc càng sáng tỏa, đến khi căn phòng sáng rực hơn ánh nắng ban trưa, rồi bất thần một nhân vật xuất hiện bên giường tôi... .
et me voilà au chevet de son lit d'hôpital,
và sau đó tôi đứng cạnh giường bệnh cô ấy
Une autre des grandes bénédictions que j’ai eues a été de ressentir la proximité des cieux en étant au chevet de personnes mourantes.
Một trong những phước lành lớn lao của cuộc đời tôi là cảm nhận được sự gần gũi với thiên thượng trong những giây phút khi tôi ngồi bên giường bệnh của những người sắp qua đời.
Carl, il y a des tables de chevets dans la chambre de ma mère.
Carl, trong phòng mẹ tôi có kệ đầu giường.
Je n’oublierai jamais la prière qu’un surveillant de circonscription a prononcée au chevet de mon lit alors que je revenais des soins intensifs, ni la célébration du Mémorial organisée dans ma chambre même, à l’hôpital, avec quatre patients qui avaient manifesté quelque intérêt pour la vérité.
Tôi sẽ không bao giờ quên được lời cầu nguyện mà anh giám thị vòng quanh đã dâng bên giường khi tôi ra khỏi phòng điều trị tập trung, cũng như Lễ Kỷ Niệm sự chết của Chúa mà tôi điều khiển ngay trong phòng nhà thương với bốn bệnh nhân đã tỏ ra chú ý lẽ thật.
Vous avez peut-être vu, tout comme moi, le besoin de ces fondements au chevet de quelqu’un prêt à abandonner le combat et à ne pas persévérer jusqu’à la fin.
Các anh chị em cũng như tôi có thể đã thấy nền tảng đó cần thiết phải có ở bên giường của một người nào đó là người sẵn sàng đầu hàng cuộc chiến đấu để giúp họ kiên trì chịu đựng đến cùng.
Il y a de nombreuses années, je me trouvais au chevet d’un jeune homme, père de deux enfants, qui était entre la vie et la mort, le grand au-delà.
Cách đây nhiều năm, tôi đứng bên cạnh giường của một thanh niên, cha của hai đứa trẻ, trong khi anh ấy đang gần kề cái chết.
Mizushima, l'un des chercheurs, est assigné au chevet de l'archéologue, baptisé Iceman.
Mizushima, 1 nhà nghiên cứu, được bổ nhiệm để chăm sóc và nghiên cứu về nhà khảo cổ, nay được đặt tên là Iceman.
Plus tard, dans les années 1970, Violetta Villas retourne en Pologne, au chevet de sa mère mourante.
Sau đó vào thập niên 1970 Violetta Villas đã trở về Ba Lan thăm người mẹ sắp qua đời của mình.
Officiellement, vous étiez au chevet de votre mari.
Với công luận, lúc đó bà là Đệ nhất Phu nhân, đang ngồi bên giường bệnh săn sóc chồng.
Le lendemain, au petit matin, le président Monson a quitté les quatre-vingt-dix-neuf brebis et a fait de nombreux kilomètres pour être au chevet de celle qui avait besoin de lui.
Sáng sớm ngày hôm sau, Chủ Tịch Monson bỏ lại chín mươi chín con chiên và đi nhiều dặm đường để đến bên cạnh giường của một con chiên.
Service au chevet d’un malade
Sự Phục Vụ ở Bên Giường
Ma mère était inconsciente, et j’ai passé la nuit à son chevet.
Mẹ nằm bất tỉnh, nhưng tôi trực suốt đêm bên cạnh giường mẹ.
Il y a des années, les membres d’une famille se sont rassemblés au chevet d’une petite femme danoise âgée.
Cách đây nhiều năm, một gia đình quy tụ lại bên giường của một phụ nữ Đan Mạch lớn tuổi có vóc dáng nhỏ nhắn.
Je vais les poser sur ta table de chevet, OK?
Ừm... Tôi sẽ để nó trên bàn cho cậu nhé?
24 Isaïe n’est pas encore sorti des cours du palais que Jéhovah le renvoie au chevet du roi malade, porteur d’un nouveau message : “ J’ai entendu ta prière.
24 Ê-sai chưa rời sân cung điện thì Đức Giê-hô-va sai ông trở lại bên giường bệnh của vua với một thông điệp khác: “Ta đã nghe lời cầu-nguyện của ngươi, đã thấy nước mắt ngươi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chevet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.