chevalet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chevalet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chevalet trong Tiếng pháp.

Từ chevalet trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngựa, cái giá, giá vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chevalet

ngựa

noun (âm nhạc) ngựa (đàn)

cái giá

noun

giá vẽ

noun

Xem thêm ví dụ

Je me suis précipité dans la, et il n'y avait Corky, recroquevillé au chevalet, la peinture de suite, tandis que le le trône était assis un modèle de femme graves prospectifs d'âge mûr, tenant un bébé.
Tôi vội vã, và có Corky, gập người lên tại các giá vẽ, sơn đi, trong khi mô hình ngôi ngồi một nữ nghiêm trọng tìm kiếm của tuổi trung niên, đang nắm giữ một em bé.
Lorsque je tourne la manivelle et que j'appuie dessus le chevalet vibre et produit un son un peu comme un chien qui aboie.
Khi tôi quay cần và tạo áp lực, nó phát ra âm thanh giống tiếng chó sủa.
Avec le développement de la peinture sur chevalet pendant la Renaissance, la peinture a gagné en indépendance par rapport à l’architecture.
Với sự phát triển của vẽ bức tranh trong thời phục Hưng, bức tranh giành độc lập từ kiến trúc.
Nous pourrions voler la Mona Lisa directement du chevalet de De Vinci, dérober le diamant Bleu de France avant qu'il ne soit découvert.
Chúng ta có thể lấy cắp Mona Lisa ngay từ giá vẽ của Da Vinci, cướp Viên kim cương Hope trước khi nó được phát hiện ra.
Assise à côté du chevalet, en la regardant transformer toile après toile, j'ai appris qu'on pouvait créer son propre monde.
Khi ngồi bên giá vẽ, xem hết bức vẽ này đến bức khác của bà, tôi đã học được rằng bạn có thể tạo ra được cả thế giới riêng cho mình.
On active le chevalet vibrant, ou comme on l'appelle couramment, "le chien".
Nó tác động lên thứ được gọi là "cầu ngựa" (buzzing bridge/ dog).
On active le chevalet vibrant, ou comme on l'appelle couramment, " le chien ".
Nó tác động lên thứ được gọi là " cầu ngựa " ( buzzing bridge / dog ).
Pour le premier, qui serait prononcé à Osaka, les frères ont disposé dans toute la ville des chevalets de trottoirs et de grands panneaux publicitaires, et envoyé 3 000 invitations à des personnages en vue.
Để chuẩn bị cho bài diễn văn đầu tiên được trình bày ở Osaka, các anh đã đặt những bảng quảng cáo nhỏ trên vỉa hè và các tấm quảng cáo lớn khắp thành phố, đồng thời gửi 3.000 giấy mời cho những người có địa vị.
En 1605, Guy Fawkes, qui avait tenté de renverser le roi et le Parlement lors de la Conspiration des Poudres, subit le supplice de l’étirement sur le chevalet de la Tour pour qu’il révèle les noms de ses complices avant d’être exécuté.
Vào năm 1605, vì toan làm nổ tung nghị viện và ám sát vua trong âm mưu gọi là “Gunpowder Plot”, ông Guy Fawkes bị kéo căng trên một loại dụng cụ tra tấn nhằm khai ra tên những kẻ đồng lõa, sau đó thì bị hành hình.
J'attends avec impatience le jour où je pourrai m'assoir près de vous, à côté du chevalet, à regarder le monde que nous pouvons créer avec nos nouveaux outils, et les découvertes que nous pouvons faire sur nous-mêmes.
Tôi mong đến một ngày tôi có thể ngồi bên cạnh bạn, cạnh giá vẽ, xem thế giới mà chúng ta tạo ra với những hộp công cụ mới và nhìn xem những khám phá chúng ta có thể thực hiện về chính bản thân mình
Le chevalet, un supplice fort répandu en ce temps- là, tirait les membres du patient jusqu’à ce que les articulations se déboîtent.
Chúng thường dùng cực hình thông thường vào thời đó là trói nạn nhân trên bàn và căng kéo các chi thể của nạn nhân cho đến khi các xương bị trật khỏi khớp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chevalet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.