chevalier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chevalier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chevalier trong Tiếng pháp.
Từ chevalier trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiệp sĩ, choắt, chim choắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chevalier
hiệp sĩnoun Je ne peux pas te faire chevalier, mais je peux t'apprendre comment combattre. Ta không thể phong cậu làm hiệp sĩ, nhưng ta có thể dạy cậu cách chiến đấu. |
choắtadjective |
chim choắtnoun (động vật học) chim choắt) |
Xem thêm ví dụ
Le Sénat est avec nous, les chevaliers sont avec nous. Viện Nguyên lão, kỵ sĩ. |
Quelques observations porteraient à croire qu'il leur arrive à l'occasion de se nourrir de lemmings, d'omble chevalier et d'œufs d'oiseaux. Có một số bằng chứng cho thấy rằng khi có cơ hội chúng cũng ăn xác những con chuột lemming, cá hồi Bắc Cực và trứng chim. |
Je ne peux pas te faire chevalier, mais je peux t'apprendre comment combattre. Ta không thể phong cậu làm hiệp sĩ, nhưng ta có thể dạy cậu cách chiến đấu. |
Mais vous êtes chevalier, et je vous accorde encore un jour. Nhưng vì là chiến binh được phong tước, ta sẽ cho anh thêm một ngày |
Vous redeviendrez chevalier, c'est sûr. Họ sẽ khôi phục tước vị của anh, dĩ nhiên là thế. |
Malgré tout, c'est quand même un chevalier. Dù hắn là gì, hắn vẫn là 1 hiệp sĩ. |
Cependant, le 2 avril 2008, les préfets de Savoie et de Haute-Savoie ont dû interdire la pêche pour consommation et commercialisation de l'omble chevalier (Salvelinus alpinus) dans le Léman en raison de taux très élevés de polychlorobiphényles (PCB) et de dioxines « supérieurs aux normes réglementaires » pour deux échantillons de ces poissons, « les rendant impropres à la consommation humaine et animale », « jusqu’à ce qu’il soit établi par des analyses officielles que ces mesures ne s’avèrent pas utiles à la maîtrise du risque pour la santé publique » en attendant qu'une enquête de l’Agence française de sécurité sanitaire de aliments (Afssa) précise l'ampleur du problème (la pêche sans consommation du poisson reste autorisée, ainsi que la baignade et les sports nautiques, les PCB étant faiblement solubles dans l’eau). Vào ngày 2 tháng 4 năm 2008, hai tỉnh Savoie và Haute-Savoie đã cấm đánh bắt cá để ăn và bán đối với cá hồi Bắc cực (Salvelinus alpinus) trong hồ Genève do hàm lượng của các polyclorobiphenyl (PCB) và điôxin cao hơn các tiêu chuẩn quy định đối với hai mẫu cá này, làm cho chúng không thích hợp cho việc tiêu thụ của con người và động vật", "cho đến khi phân tích chính thức cho thấy các biện pháp này dường như là không hữu ích để kiểm soát rủi ro đối với sức khỏe cộng đồng", trong khi chờ đợi kết quả điều tra của Cục An toàn Thực phẩm Pháp (Afssa) về phạm vi của vấn đề (việc đánh bắt cá không dùng để ăn vẫn cho phép, cũng như bơi lội và các môn thể thao trong nước, do PCB hòa tan kém trong nước). |
Après que Diva a bu la majeure partie de son sang au "Zoo", Saya a été obligée de le transformer en Chevalier pour lui sauver la vie. Sau khi Diva hút gần hết máu của cậu tại "Vườn bách thú", Saya buộc phải biến Riku thành một chevalier để cứu cậu . |
La ville a été fondée par les chevaliers teutoniques au cours du XIIIe siècle. Đất nước này đã Kitô hóa bởi các Hiệp sĩ Teuton trong thế kỷ XIII. |
Le pape tente bien quelques investigations contre les chevaliers, mais l'ordre est bien défendu par des juristes capables. Giáo hoàng bắt đầu điều tra về các hiệp sĩ, nhưng Hội đã đề phòng với các luật gia. |
Elle retrouve son Chevalier Haji, bien qu'elle ne se souvienne pas de lui, et apprend que son sang peut tuer les chiroptères. Cô đã đoàn tụ với chevalier của cô là Hagi, mặc dù cô không nhớ anh ta, và biết rằng máu của cô có thể giết chết các chiropterans. |
Chevalier Yen, attrape! Yến đại hiệp, hãy chụp lấy! |
J'ai ma place à la table des chevaliers. Ta sẽ có một ghế ở bàn kỵ sĩ. |
Le Chevalier des Fleurs. Hiệp sĩ của những đóa hoa. |
Le Chevalier Noir? Hiệp sĩ Bóng Đêm ư? |
J'ai le salaire d'un chevalier à dépenser sur toi, ma belle. Ta đã có lương của kỹ sĩ để cho nàn đây, cục cưng của ta. |
Frédo le Fier, le chevalier Whitey, bạch mã hoàng tử, Whitey |
Monsieur, nous attendions 12 chevaliers, ainsi que le roi. Thưa ngài, chúng tôi được báo là chờ 12 kỵ sĩ và nhà vua. |
Prépare tes chevaliers, Arthur. Con phải chuẩn bị các hiệp sĩ của mình, Arthur. |
Arthur et ses chevaliers. Arthur và những kị sĩ. |
Au XXe siècle, les chansons d'Édith Piaf, la « môme de Paris », ainsi que celles de Maurice Chevalier incarnent la chanson populaire parisienne dans le monde entier. Trong Thế kỷ 20, những bài hát của Édith Piaf - người mang biệt danh " cô bé của Paris " - và cả Maurice Chevalier trở thành các ca khúc phổ biến ở Paris và còn được biết đến trên toàn thế giới. |
Messire Gwizdo et le chevalier Lian-chu, les plus grands chasseurs de... Ngài Gwizdo và hiệp sĩ Lian-Chu, những người săn rồng dũng cảm nhất từ... ờ... |
Il a remporté de nombreux prix et médailles, et en 1874, il est nommé chevalier de la Légion d'honneur. Cot đã giành được nhiều giải thưởng và huy chương khác nhau, và năm 1874 đã trở thành Chevalier của Legion of Honor. |
Il était chevalier. Cha con không phải hiệp sĩ. |
Quand on est chevalier, on est respecté. Khi trở thành một kỵ sĩ, ông sẽ được tôn trọng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chevalier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chevalier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.