cheville trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cheville trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheville trong Tiếng pháp.

Từ cheville trong Tiếng pháp có các nghĩa là mắt cá chân, mắt cá, con xỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cheville

mắt cá chân

noun (Articulation située entre le pied et la jambe.)

J'ai le cœur qui s'étale autour de mes chevilles comme un pantalon mouillé.
Tim anh đã rớt xuống mắt cá chân như một cái quần ướt.

mắt cá

noun (giải phẫu) mắt cá (chân)

J'ai le cœur qui s'étale autour de mes chevilles comme un pantalon mouillé.
Tim anh đã rớt xuống mắt cá chân như một cái quần ướt.

con xỏ

noun

Xem thêm ví dụ

Après avoir raté les trois premiers mois de la saison 2008-2009 à cause d'une blessure à la cheville, Silva revient dans l'équipe à la mi-décembre.
Sau khi không xuất hiện trong ba tháng đầu tiên của mùa giải 2008-09 do một chấn thương mắt cá, Silva trở lại vào giữa tháng 12.
Une semaine avant le début du tournage, Linda Hamilton se foula la cheville, ce qui obligea à un changement dans la production, de sorte que les scènes où Hamilton était censée courir soient filmées le plus tard possible dans le calendrier du tournage.
Một tuần trước khi bộ phim bắt đầu, Linda Hamilton bị bong gân mắt cá chân của mình, dẫn đến thay đổi sản xuất, theo đó những cảnh trong đó Hamilton cần phải chạy đã xảy ra muộn vì lịch trình quay phim được cho phép.
Dans le genoux, la cheville.
Đánh vào đầu gối, vào mắt cá.
— Père, il n’y a pas un seul poulain, ici, qui arrive à la cheville de Starlight.
- Ba à, ở đây không có con ngựa nào bằng nổi với Starlight.
Cette vieille cheville est enflée.
Cái mắt cá đó lại sưng lên nữa.
Et un design unique de cheville haute et un aspect humain, [Pas clair] et des fonctions.
Và thiết kế mắt cá cao độc đáo với hình dáng [không rõ] và chức năng giống chân người.
L'immense majorité des bracelets de cheville portés en Afrique est de ce type.
Phần lớn các mẫu vật trùng mũi khoan ở châu Phi là đáng chú ý.
J'ai l'impression de jouer contre quelqu'un qui porte des poids aux chevilles et des palmes.
Thấy cảm thấy mình đang chơi với người đeo chì và mang chân vịt
Au lieu de quoi, lui et les autres étaient attachés aux poignets et aux chevilles.
Nhưng thực tế, ông và những người khác bị buộc ở cổ tay và ở mắt cá chân.
La cheville de Hamilton était bandée chaque jour et elle tourna la majorité des scènes dans la douleur.
Hamilton đã chụp mắt cá chân mỗi ngày và cô ấy đã dành hầu hết thời gian sản xuất phim trong đau đớn .
Lorsque, dans le bateau qu’il a construit pour les emmener dans la terre promise, ses frères l’ont attaché, ses chevilles et ses poignets sont tellement douloureux qu’ils sont « extrêmement enflés » et une violente tempête menace de les engloutir dans les profondeurs de la mer.
Khi các anh của ông trói ông lại ở trên tàu—là con tàu do ông đóng để đưa họ đến đất hứa—mắt cá chân và cổ tay của ông rất đau đớn đến nỗi “chúng bị sưng vù hẳn lên” và một cơn bão dữ dội đe dọa ném ông xuống lòng biển sâu.
De nombreux jeunes les imitent en exhibant des tatouages sur les épaules, sur les mains, sur la taille ou sur les chevilles.
Nhiều thanh thiếu niên cũng bắt chước họ, tự hào phô bày những hình xâm trên vai, bàn tay, thắt lưng và mắtchân.
Dès qu’il a pu se relever dans son lit, John a commencé à sculpter une jambe de bois avec une articulation ingénieuse qui servait de cheville à son pied artificiel.
Một khi John có thể ngồi dậy được trên giường thì ông bắt đầu chạm khắc một cái chân bằng gỗ với mối ghép rất tài tình để làm mắt cá chân cho một bàn chân giả.
S'il sympathisait avec moi, il se serait foulé la cheville au début.
Nếu mà anh ta không có ý gì thì thực sự anh ta đã phải bị bong gân rồi.
Il est fragile des chevilles.
Nó bị đau mắtchân.
Ma cheville picote.
Sao gót chân tôi ngứa ran thế?
Grâce à une communication humblement curieuse lors de collaborations internationales, nous avons appris que nous pouvions transformer la cheville pour qu'elle serve de genou quand nous devons ôter le genou avec le cancer.
Nhờ cuộc đối thoại khiêm tốn và tò mò trong chương trình hợp tác quốc tế, chúng tôi biết rằng có thể sử dụng mắt cá chân thay cho đầu gối khi phải cắt bỏ phần đầu gối bị ung thư.
Vous pouvez glisser près de beaux paysages océaniques et les capturer à travers la vitre -- c'est le plus facile -- ou vous pouvez faire des efforts pour vous mettre sur le bord de la route, appuyer sur la pédale de frein, sortir de la voiture, enlevez vos chaussures et chaussettes, faire quelques pas dans le sable, ressentir le sable sous vos pieds, marcher jusqu'à l'océan et laisser l'océan vous lécher les chevilles.
Bạn có thể lướt qua, phong cảnh đại dương thật đẹp và chụp nhanh từ cửa sổ -- việc đó thật dễ dàng -- hoặc bạn có thể đi bộ để dời xe sang một bên đường, đẩy phanh đạp thắng, đi ra ngoài, cởi giày và vớ, đi vài bước trên cát, cảm nhận cát dưới chân của bạn, đi bộ dọc bờ đại dương, và để đại dương vỗ về mắt cá chân của bạn.
Les chaussures, pour ceux qui en portaient, étaient des sandales, qui n’étaient guère plus que des semelles attachées aux pieds et aux chevilles.
Đối với những người dùng giày dép, họ thường mang xăng đan, loại giày chỉ có đế và dây quấn quanh bàn chân và mắt cá chân.
Si j'admire une chose, c'est une fille à la cheville bien galbée.
Nếu có một thứ tôi ngưỡng mộ, đó là một cô gái với mắt cá lộ rõ.
Maintenant elle sautille sur une cheville.
Giờ phải đi lò cò với cái chân giả.
Et celle que t'as à la cheville?
Còn cái nữa ở chân anh thì sao?
Tu lui arrives à la cheville.
Cậu không thể sánh với cô ấy.
C'est juste une entorse à la cheville.
Chỉ là bong gân mắt cá chân thôi.
20 leurs coiffes, leurs chaînettes de cheville et leurs ceintures*,
20 Khăn vấn, lắc chân và dải đeo ngực,

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheville trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.