chiado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chiado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ chiado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xèo xèo, kêu chít chít, xuỵt, thì thầm, kêu răng rắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chiado
xèo xèo(sizzle) |
kêu chít chít(squeak) |
xuỵt(hiss) |
thì thầm
|
kêu răng rắc(crackle) |
Xem thêm ví dụ
"Temporary Like Achilles" é um lento número de blues destacado pelo "sombrio piano barrilhouse" de Hargus "Pig" Robbins e pelo "breve chiado de gaita de Dylan". "Temporary Like Achilles" Bản nhạc blues tiết tấu chậm rãi này được tô điểm bởi "tiếng piano đậm chất barrelhouse"" của Hargus "Pig" Robbins và cả "tiếng harmonica khò khè" của Dylan. |
Também podem ser sinais de parasitas perda de peso, sono irrequieto, coceira, chiados e febre. Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng. |
Bateram a porta com um chiado bem agudo. Tiếng cánh cửa đóng sầm lại rít lên nghe rợn người. |
Está tudo chiado ainda. Âm thanh không rõ tý nào. |
Através da parede, dava para ouvir o som meio chiado do noticiário da rádio Cabul. Qua tường ngăn, tôi có thể nghe thấy tiếng sột soạt của Đài Phát thanh Kabul. |
Baba e Rahim Khan estavam tomando chá e ouvindo as notícias chiadas no rádio. Baba và chú Rahim Khan đang uống trà, vừa nghe tin tức bị nhiễu trên radio. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới chiado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.