chiner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiner trong Tiếng pháp.

Từ chiner trong Tiếng pháp có các nghĩa là mang, vác, chế giễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiner

mang

verb noun (tiếng địa phương) mang, vác)

Le président n'a jamais voulu mêler la Chine...
Thưa ngài, không đời nào ngài Tổng thống mang Trung Quốc vào...

vác

verb (tiếng địa phương) mang, vác)

chế giễu

verb (thân mật) chế giễu; xoi mói)

Xem thêm ví dụ

Il aurait été aperçu assistant aux funérailles d'un camarade décédé, visitant certaines régions de la Chine ou jouant au golf à Pékin, mais le gouvernement réussit à le garder à distance des médias et des livres d'histoire.
Thỉnh thoảng có những thông báo về việc ông tham gia lễ tang của một trong các đồng chí của ông đã qua đời hoặc thăm những vùng khác của Trung Quốc hay chơi golf tại các sân golf ở Bắc Kinh, nhưng chính phủ thực sự đã thành công trong việc giữ kín ông khỏi báo giới và những cuốn sách lịch sử.
Quand la Chine a lancé ses cyber-attaques, qu'a fait notre gouvernement ?
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì?
Elle menace sérieusement la subsistance de millions de personnes, particulièrement en Afrique et en Chine.
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
La Chine et l’Inde ont également des satellites circumpolaires.
Trung Quốc và Ấn Độ cũng có những vệ tinh quỹ đạo cực.
Le Récit de l’expédition d’une escadre américaine en mer de Chine et au Japon (angl.), compilé sous la direction de Matthew Perry, raconte que des dignitaires japonais n’ont pu résister à l’envie de grimper dans une minuscule locomotive “à peine assez grande pour un enfant de six ans”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Une résurgence de ce terme apparut au cours des dernières années, alors que la montée de la Chine changeait le paysage géopolitique en Asie.
Một sự hồi sinh của hạn này đã xảy ra trong những năm gần đây do sự nổi lên của Trung Quốc thay đổi địa chính trị cảnh quan ở châu Á.
Si vous avez suivi un petit peu l'actualité diplomatique au cours des dernières semaines, vous avez peut-être entendu parler d'une espèce de crise entre la Chine et les États-Unis, au sujet d'attaques informatiques dont l'entreprise américaine Google aurait été la victime.
Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google.
Je quittai mon pays quand je avais douze. Pour devenir un espion en Chine!
Anh rời khỏi gia đình khi anh 12 tuổi, để trở thành gián điệp ở Trung Quốc.
À l'époque, elle était sénatrice et on s'est rencontré ici, à l'aéroport, avant un voyage en Chine.
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc.
Il s'agit de la plus vieille pagode entièrement en bois qui existe encore en Chine,.
Đây cũng là tháp hoàn toàn bằng gỗ cổ nhất còn tồn tại ở Trung Quốc.
Ça fait huit ans, et je vous assure, je ne suis pas partie en Chine pour devenir avocate.
Đã 8 năm trôi qua, và tôi có thể nói với bạn rằng tôi đã không tới Trung Quốc để trở thành một luật sư.
Ce légume est cultivé en Chine depuis des siècles, au moins depuis 400 ans.
Loài cây này đã được trồng trong nhiều thế kỷ tại Trung Quốc, ít nhất là khoảng 400 năm.
Les mines de sel de Huaiyin ont plus de 0,4 trillions de tonnes de dépôts, un des plus grands dépôts en Chine.
Các mỏ muối tại Hoài Âm có trữ lượng trên 0,4 nghìn tỉ tấn và là một trong những khu vực có trữ lượng lớn nhất Trung Quốc.
La Chine et la Russie sont déconnectées.
Trung Quốc và Nga đã cắt liên lạc.
L'économie canadienne connaît une forte effervescence pendant la guerre en grande partie grâce à l'énorme production de matériel militaire pour le compte du Canada, de la Grande-Bretagne, de la Chine et de l'Union soviétique.
Kinh tế Canada bùng nổ trong chiến tranh khi mà các ngành công nghiệp của quốc gia sản xuất các trang thiết bị quân sự cho Canada, Anh Quốc, Trung Quốc và Liên Xô.
de la censure sur Internet, en utilisant ce qui est largement décrit comme la Grande Muraille-Pare-Feu de Chine.
Trung Quốc có thể là nhà quản lý thành công nhất về kiểm duyệt Internet trên thế giới sử dụng những thứ được mô tả rộng rãi như là Dự Án Giáp Vàng của Trung Quốc
Un sujet de controverse est la légitimité de la fourniture par des sociétés étrangères d'équipements contribuant à la censure en république populaire de Chine.
Một chủ đề được quan tâm là tính hợp pháp của việc cung cấp các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động kiểm soát ở Trung Quốc bởi các công ty nước ngoài.
En d'autres termes, contrairement aux états occidentaux et à la plupart des pays du monde, la Chine est modelée par son sens de la civilisation et son existence en tant qu'état-civilisation, plutôt que comme un état-nation.
Nói cách khác, Trung Quốc không giống như các nước phương Tây và hầu hết các quốc gia khác trên thế giới, nó được định hình bằng tinh hoa nó hiện hữu ở trạng thái của một nền văn minhh, chứ không đơn thuần chỉ là một quốc gia,
La Chine n'était pas prévue.
Không, Trung Quốc không nằm trong kế hoạch của Tổng thống.
Dans de nombreux secteurs ruraux de Chine, dans les années 1990, notamment dans la province du Henan, des dizaines, voire des centaines de milliers d'agriculteurs et de paysans ont été infectés par le VIH lors de leur participation à des programmes d'état de collecte de sang dans lesquels l'équipement contaminé était remployé,.
Vào những năm 1990, nhiều vùng nông thôn của Trung Quốc, đặc biệt tại tỉnh Hà Nam, hàng chục đến hàng trăm ngàn nông dân bị nhiễm HIV do tham gia vào các chương trình thu thập máu thông qua thiết bị y tế tái sử dụng.
Grâce aux teintures et aux étoffes nouvelles, les Romaines fortunées portaient leur stola (vêtement de dessus long et ample) en coton bleu d’Inde ou peut-être en soie jaune de Chine.
Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc.
Le premier restaurant Okryugwan de Chine ouvre en 2003 dans le quartier de Wangjing, à Pékin ; en 2010, ses recettes sont estimées à plus de 6 000 dollars américains par jour.
Chi nhánh Okryugwan đầu tiên tại Trung Quốc được mở tại nhai đạo Vọng Kinh của Bắc Kinh năm 2003; đến năm 2010, doanh thu nhà hàng ước tính đạt 6.000 Đô la Mỹ mỗi ngày.
Au sujet des cyclones tropicaux, le Grand dictionnaire encyclopédique Larousse explique : “ On les appelle parfois hurricanes (ouragans) [...] sur l’Atlantique nord, la mer des Antilles et le golfe du Mexique, typhons sur le Pacifique ouest et la mer de Chine. ”
Nhân Chứng Giê-hô-va xem trọng những lời này và cố gắng tỏ tình yêu thương ấy bằng cách giúp đỡ và hỗ trợ những người đang gặp khó khăn.
Bien que la dynastie ait perdu le contrôle du berceau traditionnel de la civilisation chinoise au bord du fleuve Jaune, son économie ne s'effondre pas pour autant, le Sud de la Chine comportant 60 % de la population de la Chine et une majorité des terres les plus fertiles de la région.
Mặc dù nhà Tống đã mất quyền cai quản khu vực nền móng của nền nông nghiệp Trung Hoa quanh dòng sông Hoàng Hà, nhưng nền kinh tế nhà Tống không nằm trong đống đổ nát, dân số nhà Nam Tống chiếm gần 60% toàn bộ dân số Trung Hoa thời bấy giờ và nền nông nghiệp cũng trở nên hiệu quả nhất.
Si vous voulez sentir le futur, si vous voulez goûter au futur, essayez la Chine. Voici Confucius âgé.
Nếu bạn muốn cảm nhận được tương lai, muốn nếm vị tương lai hãy xem Trung Quốc, một Khổng Tử thời cổ đại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.