chef trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chef trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chef trong Tiếng pháp.
Từ chef trong Tiếng pháp có các nghĩa là đầu, chủ, thủ lĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chef
đầunoun (từ cũ, nghĩa cũ) đầu) Mon épouse est chef, je suis dans la pub. Vợ tôi là một đầu bếp, và tôi làm trong ngành quảng cáo. |
chủnoun Je te présente le nouveau chef de la maintenance du château. Con đang gặp chủ nhiệm mới bộ phận bảo trì ở lâu đài đấy. |
thủ lĩnhnoun Je suis votre chef, et je suis parti! Ta là thủ lĩnh của các người và ta chỉ bỏ đi thôi! |
Xem thêm ví dụ
Comment, à l’époque de Jésus, les chefs religieux ont- ils montré qu’ils ne voulaient pas suivre la lumière? Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào? |
Attendez une minute s'il vous plaît, chef. Cho chúng tôi một phút, xếp. |
Longtemps à l’avance, Jésus avait essayé de faire comprendre aux disciples “qu’il lui fallait aller à Jérusalem, endurer bien des souffrances de la part des anciens et des prêtres en chef et des scribes, être tué et aussi être relevé le troisième jour”. Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
Par conséquent, Mikaël est le Chef d’une armée d’anges fidèles. Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
Certains décrivent ce «siècle mystérieux» comme un temps de guerre intestines alors que diverses chefferies étaient en compétition pour l'hégémonie sur Kyūshū et Honshū . "Thế kỷ huyền bí" đó còn được mô tả như một giai đoạn mà các cuộc chiến tranh tương tàn giữa các thủ lĩnh bộ lạc diễn ra để giành quyền kiểm soát Kyushu và Honshu. |
Montrez-moi votre chef et je vais... le détrôner. Chỉ ra lãnh đạo các ngươi để ta... |
" Il a dégrafé mon soutien-gorge de son propre chef. " " Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ". |
Intitulée “ Imam Muda ”, c’est-à-dire “ Jeune chef ”, l’émission est tournée à Kuala Lumpur. Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur. |
Après la réorganisation des forces armées entreprise en 1986 par le Goldwater-Nichols Act, les membres du Comité des chefs d’état-major interarmées (Joint Chiefs of Staff) n’ont pas de pouvoirs opérationnels directs sur les forces militaires des États-Unis. Sau khi tái tổ chức quân đội vào năm 1986 theo Đạo luật Goldwater-Nichols, Bộ tổng tham mưu Liên quân Hoa Kỳ không hiện diện trong các bộ tư lệnh tác chiến thống nhất của Quân đội Hoa Kỳ. |
Chef de la division Quay về division |
Comment Dieu peut- il être le Chef d’une organisation humaine visible ? Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị? |
Connaissez- vous des chefs politiques ou religieux contemporains qui ont opprimé le peuple de Dieu ? Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không? |
L’homme a lui aussi un chef : le Christ. Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời. |
A-t-on tué pour remplacer les chefs terroristes ou les chefs palestiniens? Ta đã giết là để thay thế những kẻ cầm đầu khủng bố... hay là những người lãnh đạo của Palestin hả? |
C'est ton chef, el Jefe. Đây là sếp của cậu, El Jefe. |
La Collection Philippi est le plus grand recueil de couvre-chefs portés par les représentants et dignitaires de différentes religions et croyances. Bộ sưu tập Philippi là bộ sưu tập khăn trùm đầu của các tín ngưỡng, tôn giáo khác nhau. |
Evidemment, puisque c'est le chef. Tất nhiên thủ lĩnh là thủ lĩnh. |
En apprenant d’où venait Jésus, Pilate a essayé de le renvoyer à Hérode Antipas, le chef de district de Galilée. Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê. |
Oui, car Jésus lui- même a parlé de lui comme du “ chef du monde ”, et l’apôtre Paul l’a décrit comme “ le dieu de ce système de choses ”. — Jean 14:30 ; 2 Corinthiens 4:4 ; Éphésiens 6:12. Có, vì chính Chúa Giê-su gọi Ma-quỉ là “vua-chúa thế-gian nầy”, và sứ đồ Phao-lô miêu tả hắn là “chúa đời nầy”.—Giăng 14:30; 2 Cô-rinh-tô 4:4; Ê-phê-sô 6:12. |
Un homme doit savoir ce que signifie être le chef d’une maisonnée chrétienne. Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì. |
Le chef de projet du groupe, Greg Sullivan, a déclaré à Paul Thurrott: "Vous voulez que le PC s'adapte à vous et vous aidez à surmonter le fouillis pour vous concentrer sur ce qui est important pour vous. "Nhóm dự án Quản lý Greg Sullivan nói với Paul Thurrott- "Bạn muốn máy tính thích ứng với bạn và giúp bạn lướt qua những gì lộn xộn để tập trung vào những gì quan trọng với bạn. |
Un autre artiste vient, peint le chef de l'armée en monstre dévorant une jeune fille dans une rivière de sang devant le char d'assaut. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
», ils se sont alors tournés vers Pierre, le chef des apôtres. nên họ tìm kiếm câu trả lời từ Phi E Rơ, là Vị Sứ Đồ trưởng. |
Le récit précise : “ Alors le roi dit à Ashpenaz, le fonctionnaire en chef de sa cour, d’amener quelques-uns d’entre les fils d’Israël et de la descendance royale et d’entre les nobles, des enfants en qui il n’y avait aucune tare, mais qui étaient bien d’apparence, perspicaces en toute sagesse, versés dans la connaissance et possédant le discernement de ce qu’on sait, qui avaient aussi en eux la force de se tenir dans le palais du roi. ” — Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Son titre complet est Te Arikinui Te Atairangikaahu, Te Arikinui signifiant Chef suprême. Avant son sacre, elle est connue comme la Princesse Piki Mahuta et, après le mariage, la Princesse Piki Paki. Danh hiệu Te Arikinui (có nghĩa là Lãnh tụ vĩ đại) và tên Te Atairangikaahu (cũng là tên mẹ bà) được thêm vào tên bà khi bà trở thành quốc vương; trước đó bà được biết đến như Công chúa Piki Mahuta và Công chúa Piki Paki sau khi bà kết hôn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chef trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chef
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.