chemise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chemise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chemise trong Tiếng pháp.

Từ chemise trong Tiếng pháp có các nghĩa là bìa hồ sơ, áo sơ mi, áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chemise

bìa hồ sơ

noun (Pochette plate faite de carton ou de plastique servant à ranger des documents papier ensemble.)

áo sơ mi

noun

Les diacres portent une chemise blanche et une cravate.
Các thầy trợ tế mặc áo sơ mi trắng và đeo cà vạt.

áo

noun

Je vais changer de chemise.
Tôi sẽ thay áo phông.

Xem thêm ví dụ

Donc il injecte le premier gars, puis il essuie l'aiguille sur sa chemise, et injecte le suivant.
Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp
Voici du pollen incrusté dans une chemise en coton, semblable à celle que je porte maintenant.
Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc.
Portaient- ils des jeans et des chemises à carreaux?
Có phải họ đang mặc áo sơ mi lumberjack và quần jean?
Je suis en chemise de nuit!
Tôi đang mặc đồ ngủ!
Quand je me levais le matin, je n’avais jamais à m’inquiéter de savoir si je trouverais une chemise et des chaussettes propres.
Bất cứ lúc nào ra khỏi giường vào buổi sáng, con chưa hề bao giờ phải lo lắng là sẽ tìm ra một cái áo sơ mi và đôi vớ sạch hay không.
Pardonnez-moi de vous poser cette question... mais l'avez-vous déjà vu sans chemise?
Thứ lỗi cho câu hỏi, nhưng bà từng thấy hắn cởi trần chưa?
J’ai fait des folies, mon chéri, dit-elle, mais c’est une belle chemise.
- Em hoang phí quá anh ạ - nàng nói – nhưng chiếc áo này đẹp lắm.
Vêtu d’un costume, d’une chemise blanche et d’une cravate, il souriait.
Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt.
Demander une chemise à quelqu'un?
Mượn ai cái áo?
" Apporte-moi ma chemise rouge! "
" Mang chiếc áo sơ mi đỏ cho ta. "
Et si possible, une chemise propre.
Và nếu như có thể, cả 1 chiếc sơ mi sạch nữa.
Monson revient d’Allemagne en chaussons après avoir donné ses chaussures ainsi que son deuxième costume et ses chemises.
Monson trở về từ nước Đức với đôi dép đi trong nhà sau khi đã cho đôi giày cùng bộ đồ vét và những chiếc áo sơ mi khác của ông.
Le corps de François est projeté en avant et la moitié de son visage s'épanche sur ma chemise.
Thân hình François bị hất về phía trước và một nửa gương mặt cậu ập xuống áo sơ mi của tôi.
C'est le seul pantalon et chemise que je ... ça m'en rappelle.
Đây là bộ quần áo gợi nhắc tôi nhớ về nó.
J'adore votre chemise.
Oh, Chúa ơi, tôi thích cái áo sơ mi của anh.
Ta chemise est déchirée, Paolo.
Áo anh bị rách kìa, Paolo.
Costumes class, cravates, chemises.
Áo khoác đẹp, cà vạt nữa, lại còn sơ mi xịn.
Il arbore une chemise blanche bien repassée, une cravate et... un large sourire.
Anh mặc một chiếc áo sơ-mi trắng phẳng phiu, đeo cà-vạt và nở nụ cười rất tươi.
Et j'ai rendu la tête d'épingle verte ici en grattant les particules d'une chemise verte et en les pressant sur l'aiguille.
Và màu xanh tôi làm trên đầu đinh được làm bằng cách cạo những hạt phân tử khỏi chiếc áo xanh và nhấn lên cái kim.
Soulevez votre chemise.
Anh vén áo lên đi.
Il l’imaginait rasé de frais et portant une chemise et un pantalon blancs.
Trong tâm trí mình, người truyền giáo sẽ thấy người ấy mày râu nhẵn nhụi, mặc áo sơ mi trắng và quần trắng.
Quelqu'un va payer pour le sang verser sur la chemise des droits de l'homme.
Ai đó sẽ phải trả tiền cho cái áo " quyền con người " dính máu đó.
J'essaie une chemise, pour demain.
Tôi chỉ thử áo mặc cho ngày mai.
Donc, décrivez à l'assistance la température de votre chemise.
Thế, hãy tả cho khán giả nhiệt độ chiếc sơ mi của anh.
Il y a une étiquette sur cette chemise.
Có giấy giặt ủi trên cái áo này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chemise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.