chiusura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiusura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiusura trong Tiếng Ý.

Từ chiusura trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái khóa, giờ đóng cửa, sự kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiusura

cái khóa

noun

Tagliate il cavo che controlla la chiusura.
Cắt sợi cáp kiểm soát cái khóa.

giờ đóng cửa

noun

Vennett vuole 1.9 milioni a garanzia prima della chiusura.
Vennett muốn $ 1.9 triệu tài sản thế chấp trước giờ đóng cửa.

sự kết thúc

noun

Xem thêm ví dụ

Tutte le prove vanno consegnate nei sacchetti di plastica a norma con doppia chiusura.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
Preghiera di chiusura: Anziano J.
Cầu Nguyện Kết Thúc: Anh Cả J.
La trovate su Google, è un'infezione, non della gola, ma delle vie respiratorie superiori, e può provocare la chiusura delle vie respiratorie.
Bạn có thể tra bệnh này trên Google, nhưng nó là bệnh nhiễm khuẩn, không phải cổ họng, mà là phần trên của khí quản, và nó có thể dẫn đến tắc khí quản.
Adesso, vorrei, in chiusura, condividere alcune ricerche che ho condotto.
Bây giờ, điều tôi muốn làm là, để kết thúc, để chia sẻ với bạn một vài nghiên cứu mà tôi đang thực hiện.
lo scorso novembre il bel tempio di Boise, in Idaho, era pronto per la ridedicazione, dopo una chiusura di 18 mesi per abbellirlo e rinnovarlo.
Vào tháng Mười Một năm ngoái, Đền Thờ Boise Idaho đẹp đẽ đã sẵn sàng cho lễ cung hiến, sau khi đã đóng cửa 18 tháng để sửa sang và nâng cấp.
Prima della chiusura del passo nel 1962, beni come penne, orologi, cereali, abiti di cotone, oli commestibili, saponi, materiale edilizio e moto smontate venivano esportate in Tibet tramite il passo a dorso di mulo.
Cho đến trước khi đèo bị đóng vào năm 1962, các hàng hóa như bút, đồng hồ, ngũ cốc, vải bông, dầu ăn, vật liệu xây dựng, xe scooter đã tháo dỡ, và xe ngựa bốn bánh được xuất khẩu sang Tây Tạng qua đèo trên lưng các con la.
Ci sarà anche uno strumento per convertire il codice delle chiusure tipizzate in linguaggio Dart.
Cũng có thể chuyển mã typed Closure thành Dart.
Quella fu una bella riunione, ma mentre cantavamo l’inno di chiusura, mi giunse l’ispirazione che ci doveva essere un membro del luogo come presidente di ramo.
Buổi tối hôm đó, chúng tôi có một buổi họp tuyệt vời, nhưng trong khi chúng tôi hát bài ca kết thúc, thì sự soi dẫn đến với tôi là cần phải có một chủ tịch địa phương để chủ tọa chi nhánh ấy.
La politica di chiusura di queste città subì importanti cambiamenti tra la fine degli anni 1980 e i primi anni 1990.
Chính sách việc đóng cửa các thành phố đã trải qua những sự thay đổi lớn vào cuối thập niên 1980 và 1990.
Il discorso verrà pronunciato dopo la chiusura del sondaggio... che ha rilevato che la popolarità del presidente Nixon... è al livello più basso mai registrato finora.
Bài nói được loan báo sau khi Viện Gallup công bố rằng uy tín của ông Nixon đã rớt xuống điểm thấp nhất đối với một Tổng thống Hoa Kỳ trong vòng 20 năm qua.
Non appena tornato all'Arsenal alla chiusura del prestito nei Paesi Bassi, Miyaichi si unisce al resto della squadra per la preparazione alla stagione successiva.
Sau khi quay trở lại Arsenal, Miyaichi gia nhập đội hình chính cho chuyến tập huấn trước mùa giải.
È sapere la battuta di chiusura, la fine, sapere che tutto ciò che dici, dalla prima all'ultima frase, porta a un solo obiettivo, e idealmente a confermare una verità che approfondisce la nostra comprensione di chi siamo come esseri umani.
Là hiểu rõ nút thắt câu chuyện, và cái kết chuyện, tất cả những gì bạn nói, ngay từ câu mở đầu đến câu kết thúc, sẽ dẫn tới một mục tiêu duy nhất, và lý tưởng là xác định một chân lý nào đó sẽ đào sâu nhận thức của chúng ta về chính con người ta.
Vorrei poterti dare qualche notizia piu'succulenta, ma la chiusura del cantiere era solo una banale questione politica.
Ước gì tôi có thể cho cô tin gì đó hay ho hơn, nhưng việc đóng cửa xưởng đóng tàu chỉ đơn thuần là chính trị thôi.
Preghiera di chiusura: Cheryl A.
Lời cầu nguyện kết thúc Cheryl A.
Fino alla sua chiusura, il motto della società rimase "Think straight, talk straight" (pensa e parla chiaro).
Trong nhiều năm, khẩu hiệu của Andersen là "Think straight, talk straight."
Quindi, se dovessi avanzare un modesto consiglio, in chiusura, stabilizziamo il prezzo del petrolio in Europa e negli USA.
Vậy nếu tôi có một đề nghị gần gũi và khiêm tốn Hãy đặt một giá dầu ổn định ở châu Âu và Mĩ.
Sua moglie è venuta questo pomeriggio 15 minuti prima della chiusura.
Chiều nay vợ ông đã tới trước khi đóng cửa 15 phút.
La canzone "Shinjitsu no Uta" viene scelta per la quinta sigla di chiusura dell'anime Inuyasha.
Và bài hát chủ đề- Shinjitsu no Uta được chọn là bài hát chủ đề kết thúc thứ năm của bộ anime nổi tiếng InuYasha.
Il 24 febbraio 2002 Groban eseguì The Prayer con Charlotte Church nella cerimonia di chiusura dei Giochi olimpici invernali di Salt Lake City e, nel mese di novembre, andò in onda sul Public Broadcasting Service (PBS) lo speciale a lui dedicato Josh Groban In Concert.
Ngày 24 tháng 2 năm 2002, Groban trình diễn ca khúc The prayer với Charlotte Church tại Lễ bế mạc Thế vận hội mùa đông, và tới tháng 11 năm đó, anh có chương trình đặc biệt trên kênh truyền thông PBS, Josh Groban in Concert.
Lo stadio per le cerimonie di apertura e chiusura deve ospitare almeno 10.000 persone e la città deve possedere una struttura per gli sport acquatici in grado di ospitare perlomeno 2.500 spettatori (per le edizioni estive).
Theo những thủ tục đăng cai, sân vận động đa chức năng tổ chức lễ khai mạc và bế mạc phải có sức chứa 10.000 người, và thành phố phải có hạ tầng thể thao dưới nước 2.500 chỗ (đối với Thế vận hội Trẻ Mùa hè).
I tuoi cookie e i dati vengono salvati, pertanto qualsiasi sito web a cui avevi eseguito l'accesso prima della chiusura (ad esempio, Gmail) verrà riaperto.
Chrome lưu cookie và dữ liệu của bạn, vì vậy, mọi trang web mà bạn đăng nhập trước đó (ví dụ như Gmail) sẽ mở lại.
Quindi, in chiusura, parafraserò Einstein e dirò che l'umanità, il futuro dell'umanità, ha bisogno di questa tecnologia tanto quanto ha bisogno di tutte le altre che ci hanno connesso e posto davanti la terrificante e meravigliosa possibilità di diventare davvero una razza umana.
Vì vậy tôi xin mượn lời Einstein cho kết thúc ngày hôm nay và nói rằng loài người, tương lai của nhân loại, cần công nghệ này cũng nhiều như cần tất cả mọi thứ khác mà đã nối chúng ta lại và đặt trước mắt chúng ta những tiềm năng đáng sợ và tuyệt diệu của việc thực sự trở thành một chủng người.
Dopo l’inno di chiusura, lei parli fino a quando torniamo”.
Chủ tịch cứ nói chuyện sau bài ca kết thúc cho đến khi chúng tôi trở lại nhé.”
Preghiera di chiusura: Carol F.
Cầu Nguyện Kết Thúc: Carol F.
Dopo la chiusura della valigetta dettò le sue richieste: duecento mila dollari in "valuta americana negoziabile", quattro paracadute (due primari e due di riserva) e un'autobotte pronta a Seattle per il rifornimento dell'aereo all'arrivo.
Sau khi đóng cặp tài liệu, anh ta nêu rõ yêu cầu của mình: 200,000 $ "nội tệ Mỹ "; bốn chiếc dù (hai dù chính và hai dù phụ); một xe chở xăng đợi sẵn tại Seattle để nạp lại xăng ngay khi máy bay hạ cánh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiusura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.