chiuso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiuso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiuso trong Tiếng Ý.

Từ chiuso trong Tiếng Ý có các nghĩa là khép, kín, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiuso

khép

verb

Damon, non funzionera'se ti chiudi in te stesso.
Damon, chuyện sẽ càng trở nên tệ nếu anh tự khép mình như vậy.

kín

adjective

Sappiamo che una porta chiusa non fermerà chiunque voglia ucciderla.
Kẻ đang nhắm vào ông, phòng kín sẽ không ngăn được hắn.

đóng

verb

Chiudi il tuo libro.
Đóng sách của bạn lại!

Xem thêm ví dụ

È probabile che la scuola verrà chiusa, a meno che il responsabile di tutti questi attentati non venga preso.
Rất có thể trường sẽ phải đóng cửa nếu có kẻ chủ mưu đằng sau những cuộn tấn công vẫn chưa bị bắt.
La banca è chiusa, quindi non dobbiamo preoccuparci di eventuali ostaggi.
Ngân hàng đang đóng cửa, nên không cần lo về con tin.
Chiusi in un bagagliaio, bruciati vivi.
Bị nhét vào cốp xe rồi thiêu sống.
Bicky lo seguì con lo sguardo fino alla porta chiusa.
Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.
♫ E siamo chiusi al Mondo intero, fino a nuovo avviso ♫
♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫
Siete chiusi in un teschio d'osso, e provate a capire cosa c'è là fuori nel mondo.
Bạn bị nhốt trong hộp sọ, cố hình dung những gì đang xảy ra ở thế giới bên ngoài.
L'ho chiuso io!
Chính tay tôi niêm phong.
Prima che affrontiate la prossima situazione stressante di valutazione, per due minuti, provate a fare questo, nell'ascensore, in bagno, alla scrivania a porte chiuse.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
E poi, quando ha chiuso lo sportello, Nonna ha detto, "No, no, no, no.
Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không.
In conformità con i regolamenti e le tradizioni sociali, l'Arabia Saudita ha dichiarato un periodo di lutto nazionale di tre giorni durante i quali tutti gli uffici sono stati chiusi.
Theo các quy định và truyền thống xã hội, Ả Rập Xê Út tuyên bố quốc tang trong ba ngày, mọi văn phòng đều đóng cửa.
Resosene conto, Neemia dispose che all’imbrunire del sesto giorno le porte della città venissero chiuse e i mercanti stranieri mandati via prima dell’inizio del sabato.
Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu.
Da quanto tempo è chiusa qui?
Con vật đó đã ở đây bao lâu rồi?
Il negozio di Cadillac di Frommer aveva appena chiuso e ci e'venuta quest'idea.
Cửa hàng xe Cadillac của Froemer mới đóng cửa, nên chúng tôi khai thác luôn.
" Sono tutti le porte della casa chiusa? " Chiese Marvel.
" Có phải tất cả các cửa ra vào của các nhà đóng cửa? " Marvel.
Avrebbe riposto Come sposare un marchese sullo scaffale e si sarebbe chiusa la porta alle spalle.
Cô sẽ đặt quyển LÀM THẾ NÀO ĐỂ CƯỚI MỘT NGÀI HẦU TƯỚC lại trên kệ và kiên quyết đóng cánh cửa thư viện đằng sau cô.
Quando la scuola sta per essere chiusa per mancanza di iscritti, Honoka diventa determinata a salvarla.
Khi thấy trường học của mình sắp đóng cửa do thiếu đơn đăng ký vào, Honoka quyết định cứu ngôi trường.
Caso chiuso!
Đóng sổ.
C'è solo una via d'uscita da questa fogna, ma il tombino è chiuso e c'è una station wagon parcheggiata sopra
Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng.
In base ai Termini e condizioni di AdSense, un publisher il cui account AdSense è stato chiuso o disattivato non può partecipare al programma AdMob.
Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob.
Mi raccomando, resta chiuso dentro e non uscire per nessuna ragione.
Nhớ ở lại bên trong và đừng ra ngoài vì bất cứ lý do gì.
L'attrazione è chiusa.
Khu tham quan đóng cửa.
La lezione di oggi sarà nella strada chiusa.
Bài học hôm nay sẽ là vào trong ngõ cụt.
Beh, non troverai più porte chiuse.
Không cánh cửa nào ở đây còn khóa với cô.
Queste vergini che “erano pronte entrarono con lui alla festa nuziale; e la porta fu chiusa”.
Những người này “chực sẵn... đi với người cùng vào tiệc cưới, và cửa đóng lại”.
6 Lot allora uscì fermandosi sulla soglia e si chiuse la porta alle spalle.
6 Lót ra ngoài gặp chúng và đóng cửa lại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiuso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.