chocolate trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chocolate trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chocolate trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chocolate trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sô-cô-la, sôcôla, socola, Sô-cô-la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chocolate

sô-cô-la

Noun;Adjectivenoun

Eu não gosto de chocolate.
Mình không thích --la.

sôcôla

Noun;Adjectivenoun

Um bolo amarelo, com cobertura de chocolate com nozes!
Bánh màu vàng, phủ sôcôla với quả hạch!

socola

Noun;Adjectivenoun

Se eu nunca mais vir uma barra de chocolate, vai ser ótimo.
Nếu tôi còn thấy một thanh socola nào nữa thì tức là còn quá sớm đấy.

Sô-cô-la

(alimento produzido a partir do cacau)

Eu não gosto de chocolate.
Mình không thích --la.

Xem thêm ví dụ

Chocolate quente.
Sôcôla nóng.
Na manhã de 25 de outubro, levantou-se às seis da manhã como era costume, bebeu uma caneca de chocolate quente e sentou-se sozinho no seu banco mais próximo.
Vào sáng ngày 25 tháng 10, ông thức dậy như thường lệ vào lúc 6 giờ sáng, uống một tách socola nóng, và một mình đi vệ sinh.
Fenilacetaldeído ou feniletanal é um composto aromático encontrado no trigo sarraceno, no chocolate e muitos outros alimentos e flores.
Phenylacetaldehyde là một hợp chất thơm được tìm thấy trong kiều mạch, chocolate nhiều loại thức ăn và nhiều loài hoa.
Ainda posso pedir o leite com chocolate?
Cháu vẫn có thể có sữa sôcôla chứ?
Quem é que gosta de chocolate?
Ai thích sô cô la nào?
A maioria das pessoas dão ovos e coelhos de chocolate na Páscoa.
Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh.
Eles percebem que precisam de melhorar a produção de chocolate.
Và cái họ thấy là họ cần gia tăng sản xuất sô cô la.
Posso arranjar Hobnobs de chocolate.
Tôi có thể kiếm được bánh HobNobs.
Vou desviar-me e falar de bananas e chocolate.
Tôi sẽ nói ra ngoài một chút về những quả chuối và socola.
Body Language também contém baladas, como as faixas "Chocolate" e "Obsession".
Body Language còn có sự góp mặt của những bản ballad mang ảnh hưởng của dòng nhạc quiet storm như "Chocolate" hay "Obsession".
Um chocolate quente, por favor.
Sôcôla nóng.
Harry ficou muito quieto enquanto comia o sorvete que Hagrid trouxera (chocolate e amora com nozes picadas).
Harry hơi có vẻ lặng lẽ khi ăn que kem mà lão Hagrid mua cho nó (kem — cô — la có dâu và đậu phộng nữa).
Não querem ter direitos de propriedade, querem ser uma empresa de chocolate. Querem ser uma empresa de chocolate para sempre.
Họ không muốn là một công ty I. P.; họ muốn là một công ty chocolate, nhưng họ muốn được mãi là một công ty chocolate.
Por exemplo, se vocês fossem a uma padaria seu cérebro poderia prever encontrar o aroma delicioso de biscoitos de chocolate fresquinhos.
Ví dụ, nếu bạn đi bộ vào một tiệm bánh, não của bạn có thể dự đoán rằng bạn sẽ gặp hương vị thơm ngon của bánh nướng tươi sô cô la chip.
Chocolates?
Kẹo que?
Por isso eu acho que posso distraí-la com esses chocolates.
Đó là lý do tại sao tôi tin là có thể thu hút cô ta bằng mấy thanh socola này.
Chocolate e filmes.
Hạnh phúc của tôi phụ thuộc vào 2 thứ.
Pimenta no chocolate quente?
Chocolate nóng với tiêu sao?
Cangurus não comem chocolate.
Kangaroo không ăn chocolate.
Então, cheio de alegria, anunciei o fato a todos os meus amigos e colegas de trabalho, que por sua vez, pediram chocolates para comemorar o nascimento do bebê.
Vậy nên, tôi vui mừng thông báo điều này cho bạn vè và những cộng sự viên ở sở làm, đổi lại họ đòi tôi phải tặng kẹo sô cô la để ăn mừng ngày sinh của con gái tôi.
Podem querer meter chocolates aqui.
Có lẽ bạn thích thanh sô cô la,
Queres uma chávena de chocolate quente?
Con muốn uống không?
Não se lembra se me tirou a minha tablete de chocolate, mas lembra- se do ano em que foram lançadas todas as músicas no meu iPod, de conversas que tivemos quando ele tinha 4 anos, de fazer chichi no meu braço no primeiro episódio dos Teletubbies e do aniversário da Lady Gaga.
Em không nhớ liệu em có xoáy thanh kẹo sô- - la của tôi không, nhưng em lại nhớ năm phát hành của từng bài hát trên iPod của tôi, các cuộc nói chuyện giữa chúng tôi từ em mới bốn tuổi, tè lên tay của tôi vào ngày Teletubbies lên sóng tập đầu tiên, và sinh nhật của Lady Gaga.
Charlie come o doce, o que acaba por ser envenenado com cianeto, e joga-se grandes quantidades de chocolate e sangue antes de morrer.
Charlie ăn kẹo, nhưng cậu không biết cây kẹo đã bị tẩm độc, cậu nhiễm độc và phun ra một lượng lớn sôcôla cùng máu trước khi chết.
Você faz um chocolate maravilhoso.
là người làm món chocolate tuyệt vời nhất.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chocolate trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.