chocolat chaud trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chocolat chaud trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chocolat chaud trong Tiếng pháp.

Từ chocolat chaud trong Tiếng pháp có các nghĩa là nước sôcôla, nước sôcôla chocolate water, Sô-cô-la nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chocolat chaud

nước sôcôla

noun

nước sôcôla chocolate water

noun

Sô-cô-la nóng

(boisson chaude de chocolat)

Xem thêm ví dụ

Un chocolat chaud.
Sôcôla nóng.
Tu veux du chocolat chaud?
Con muốn uống không?
Je fais du chocolat chaud.
Cha đang làm chocolate nóng.
Veux-tu un chocolat chaud?
Em muốn sôcôla nóng không?
Du chocolat chaud.
cô la nóng.
Un chocolat chaud, ça te dit?
Muốn uống chút Ovaltine nóng không?
Je veux un chocolat chaud avec du cognac dedans.
Em muốn ít chocolat nóng có rượu brandy trong đó.
Ceci a été réuni grâce à des ventes de chocolat chaud à Atlanta.
Số tiền này được gây nhờ hoạt động bán sô-cô-la tại Atlanta
Deux chocolats chauds et un je-ne-sais-quoi pour Alex.
Hai socola nóng, và thứ quái gì đó mà Alex uống.
Ceci a été réuni grâce à des ventes de chocolat chaud à Atlanta.
Số tiền này được gây nhờ hoạt động bán sô- cô- la tại Atlanta
Et elle ne m'aurait jamais fait un chocolat chaud.
Và tất nhiên bà chưa bao giờ pha sô-cô-la nóng cho tôi cả.
La recherche montre que nous préférons les voix qui sont riches, douces, chaudes, comme le chocolat chaud.
Nghiên cứu cho thấy chúng ta chuộng chất giọng truyền cảm, mượt, ấm - như sô cô la nóng.
Chocolat chaud avec double-crème fouettée?
Thêm một cốc cho tỉnh táo
Mais... Tu veux... un chocolat chaud?
À, cô... có cần socola nóng hay gì không?
Je n'ai pas besoin d'un chocolat chaud.
Mẹ ơi, con không cần mónnóng đâu.
Même d'amis chocolat chaud.
Thậm chí chỉ là tình bạn socola nóng.
— Qui veut du chocolat chaud ?
“Có ai muốn uống sôcôla nóng không?”
Le matin de Noël il y a du chocolat chaud, des petits pains chauds avec un glaçage en croix, et des cadeaux.
Buổi sáng Giáng Sinh mang đến nước uống sôcôla nóng, bánh mì có trét kem hình cây thập tự bên trên và các món quà.
Le matin du 25 octobre, il se leva comme d'habitude à 6 h, but une tasse de chocolat chaud et se rendit seul à la chaise percée.
Vào sáng ngày 25 tháng 10, ông thức dậy như thường lệ vào lúc 6 giờ sáng, uống một tách socola nóng, và một mình đi vệ sinh.
Un sundae chocolat chaud.
Ồ, là món hot fudge sundae ( kem lỏng hòa đường mật ).
Je vais te faire un chocolat chaud.
Mẹ sẽ pha sô-cô-la nóng cho.
C'est sûrement votre premier chocolat chaud... fait selon une recette vieille de 2000 ans.
Tôi cá là mọi người chưa từng nếm thử một ly chocolat nóng... được pha từ một công thức đã 2000 năm tuổi
Sauf si Samaritain aime le chocolat chaud et le cidre, on s'est peut-être trompé d'adresse.
Có thể Samaritan thích sô cô la nóng và rượu táo, hoặc chúng ta đi nhầm đường rồi.
Ton chocolat chaud.
Sô--la nóng của em đây Blu.
Puis nous avons préparé du thé et du chocolat chaud.
Rồi chúng tôi pha trà và sô-cô-la nóng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chocolat chaud trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.