choro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ choro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ choro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ choro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ choro

Khóc

Chore: as lágrimas são as pétalas do coração.
Khóc: Nước mắt là nụ hồng của con tim.

Xem thêm ví dụ

Você sempre chora quando Dom sai dirigindo?
Lần nào Dom rời đi em cũng khóc thế sao?
Não mais se ouviria o som de choro por causa da calamidade, que se ouvira décadas antes nas ruas da cidade.
Trên đường phố của thành này, người ta sẽ không còn nghe thấy tiếng khóc lóc vì tai họa như nhiều thập kỷ trước nữa.
“Lembro-me perfeitamente do primeiro dia sem choro, algumas semanas depois que ele me abandonou”, ela conta.
Chị kể lại: “Tôi có thể nhớ rõ ràng cái ngày đầu tiên tôi hết khóc, vài tuần sau khi anh ấy bỏ tôi.
Não quer ouvir choro em um funeral?
Em có muốn nghe khúc quân hành ca ở tang lễ không?
E eu vou jubilar em Jerusalém e exultar pelo meu povo; e não se ouvirá mais nela o som de choro, nem o som dum clamor de queixume.”
Ta sẽ vui vì Giê-ru-sa-lem, ta sẽ mừng vì dân ta; tại đó sẽ chẳng còn nghe tiếng khóc-lóc kêu-la nữa”.
Não chores mais, meu bem
Đừng khóc nữa
O irmão Honsberger citou as palavras de um fiel irmão haitiano que perdeu a esposa no desastre. “Até hoje eu choro”, disse esse irmão.
Anh Honsberger trích lời của một anh trung thành người Haiti đã mất vợ trong thảm họa này: “Cho đến bây giờ tôi vẫn khóc.
Não chores.
Đừng khóc.
O ENFERMEIRO, ela não diz nada, senhor, mas chora e chora;
Y TÁ O, cô nói gì, thưa ông, nhưng than khóckhóc;
Acho que foi mais um choro por ajuda do que realmente uma tentativa.
Em nghĩ nó muốn ăn vạ hơn là định tự tử thật.
Apesar do choro, somos realmente felizes
khóc, nhưng thật sự hạnh phúc!
Não chore por minha causa!
Đừng có khóc vì ta.
O que desencadeou uma torrente de choro real.
Vì vậy mà cả 1 trận lụt than khóc của hoàng gia xảy ra.
Os sintomas incluem várias horas de choro durante pelo menos três dias por semana.
Triệu chứng là bé khóc dai dẳng nhiều giờ, ít nhất ba ngày một tuần.
Choro de admiração e respeito pela fé e coragem desse homem, que convive com um desafio que nunca enfrentei.
Tôi đã khóc với sự khâm phục và kính trọng đức tin và lòng can đảm cua một người như vậy là người đã sống với một thử thách mà tôi chưa hề trải qua.
Agora, conte a todos como chora feito mulherzinha depois que goza.
Giờ thì kể mọi người nghe cách cậu khóc như đàn bà sau khi bắn ra hết đi.
" Toda vez que falamos de você, ele chora. Está inconsolável.
Mỗi khi nhắc tới anh nó khóc và không thể dỗ được.
Não chore.
Đừng khóc.
“No entanto, hoje sou muito feliz, e não choro mais à noite.
Nhưng nay, tôi sung sướng, và đêm đêm không còn khóc nữa.
Não chore, Jason.
Đừng khóc Jason.
Não chore, querida.
Đừng khóc nữa
Nesse ínterim, os anjos retornaram e perguntaram ternamente: “Mulher, por que choras?
Trong khi đó, các thiên sứ đã trở lại và dịu dàng hỏi bà: “Hỡi đàn bà kia, sao ngươi khóc?
• O choro e ranger dos dentes
• Việc khóc lóc và nghiến răng
Ela não podia dormir por causa do choro.
Cô ấy không ngủ được do tiếng khóc.
Quando vais dormir, ele chora todas as noites.
Ờ phải, anh ta khóc hàng đêm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ choro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.