chover trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chover trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chover trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chover trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mưa, mưa như trút, rơi, trời mưa như trút, ngã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chover

mưa

(shower)

mưa như trút

(pelt)

rơi

trời mưa như trút

(rain cats and dogs)

ngã

Xem thêm ví dụ

Não necessariamente sobre o solo, pois, obviamente, pode chover sobre o mar por exemplo.
Đặc biệt là đất không bị rã khi trời mưa gây hồ mặt.
Jeová bondosamente “faz o seu sol levantar-se sobre iníquos e sobre bons, e faz chover sobre justos e sobre injustos”.
Đức Giê-hô-va nhân từ “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”.
Vai chover.
Trời sắp mưa
Vai começar a chover a cântaros.
Sắpmưa to rồi.
Por exemplo, “ele faz o seu sol levantar-se sobre iníquos e sobre bons, e faz chover sobre justos e sobre injustos”.
Chẳng hạn, “Ngài khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác” (Ma-thi-ơ 5:45).
(Argumentador B): Você está dizendo que hoje necessariamente irá chover?
(Các nhà nghiên cứu hiện nay chỉ ra rằng: thời Bắc thuộc, tỉnh Thái Bình hiện nay vẫn là biển.
Façam chover fogo sobre eles.
Họ tắm trong mưa lửa.
Quando começa a chover depois de uma grande seca, o toco ressecado pode brotar de novo das raízes, “como se fosse uma planta nova”.
Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ”
Todas elas estavam a fornecer empréstimos a agricultores. Muitas vezes, mesmo antes de finalizarem o empréstimo, o agricultor dizia: "E se não chover?
Tất cả đều cung cấp món vay cho người nông dân, và thường là chỉ trước khi đi đến giai đoạn giải ngân người nông dân mới nói rằng, "Nếu trời không mưa thì sao?
Se chover serão os primeiros a saber.
Nếu trời mưa thì tụi bay là lũ đầu tiên biết đấy.
14 Pois assim diz Jeová, o Deus de Israel: ‘A farinha no jarro grande não se esgotará, e o azeite no jarro pequeno não acabará, até o dia em que Jeová fizer chover sobre o solo.’”
14 Vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên có phán rằng: ‘Bột trong bình lớn sẽ không hết và dầu trong bình nhỏ cũng chẳng cạn, cho đến ngày Đức Giê-hô-va khiến mưa rơi trên mặt đất’”.
Começou a chover e não pudemos gravar.
Trời đổ mưa và chúng tôi không thể quay được
Não chove desde junho nem vai chover até setembro.
Đã không có mưa từ tháng 6, đến tận tháng 9 cũng chưa có mưa đâu.
Não vai chover para sempre.
Không thể mưa mãi được.
Vai chover.
Trời sắp mưa rồi.
Embora de início não o soubesse, Ló hospedara anjos que, depois, ajudaram a ele e a suas filhas a escapar da morte quando ‘Jeová fez chover do céu fogo e enxofre sobre Sodoma e Gomorra’. — Gênesis 19:1-26.
Mặc dầu Lót không hề biết từ lúc đầu, ông đã tiếp đãi các thiên sứ và rồi họ đã trợ giúp ông và các con cái của ông thoát chết khi “Đức Giê-hô-va giáng mưa diêm-sanh và lửa từ nơi Ngài trên trời sa xuống Sô-đôm và Gô-mô-rơ” (Sáng-thế Ký 19:1-26).
Sabem, ouvi dizer que ia chover.
Em biết không, nghe nói trời sẽ mưa đấy.
Eu praticamente fiz chover.
Tôi là mỏ vàng của ông.
Começou a chover enquanto dirigia até o subúrbio de Lovett.
Trời bắt đầu mưa khi anh lái xe về phía ngoại ô Lovett.
A religião ainda não foi separada de quaisquer outras áreas da vida e, em especial, o que é fundamental compreender sobre este mundo, é que é um mundo em que a função que a ciência exerce para nós é feita pelo que Rattray vai chamar de religião porque, se querem uma explicação de qualquer coisa, porque é que as colheitas falharam, porque é que está a chover ou não está a chover, se precisam da chuva, se querem saber porque é que o avô morreu, vão apelar a essas mesmas entidades, na mesma linguagem, falar com os mesmos deuses sobre isso.
Tôn giáo không được tách rời khỏi bất cứ khía cạnh nào khác của cuộc sống, và đặc biệt là, điều quan trọng để hiểu rõ về thế giới này chính là một thế giới mà công việc mà khoa học làm cho chúng ta được thực hiện bởi điều đại úy Rattray định gọi là tôn giáo, vì nếu họ muốn một sự giải thích cho tất cả mọi chuyện, nếu họ muốn biết tại sao vụ mùa lại thất bại, nếu họ muốn biết tại sao trời lại mưa, hay không mưa, nếu họ cần mưa, nếu họ muốn biết tại sao ông của họ ra đi, họ định kêu gọi những điều tương tự nhau, có cùng ngôn ngữ, bàn về cùng một vị thần.
Para isso, Deus mandou que os céus fizessem chover influências ou forças justas.
Làm thế, Đức Chúa Trời đã kêu gọi các từng trời cho sa xuống những ảnh hưởng hay nguồn lực công bình.
E começou a chover a partir da tarde.
Và nó bắt đầu mưa từ buổi chiều.
E quando ele fizer chover a destruição divina sobre os iníquos, isso não lhe causará dano.
Và khi Ngài khiến cho trận mưa hủy diệt trút xuống những kẻ ác, bạn sẽ không bị vạ lây.
Dizem que vai chover essa semana.
- Họ bảo tuần này trời sẽ mưa.
Ei, está a chover!
Này, trời mưa rồi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chover trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.