chouchou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chouchou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chouchou trong Tiếng pháp.

Từ chouchou trong Tiếng pháp có các nghĩa là con cưng, cục cưng, người được cưng, su su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chouchou

con cưng

noun (thân mật) người được cưng, con cưng)

cục cưng

noun

người được cưng

noun (thân mật) người được cưng, con cưng)

su su

noun

Xem thêm ví dụ

De tout le village c'est toi le chouchou
♪ Không chàng trai nào trong làng này quyến rũ như anh
Oui, mais tu réussis quand même à être le chouchou des parents.
Vâng, nhưng anh vẫn là đứa con yêu thích của bố mẹ.
On est les chouchous de La Muerte.
LA muerte luôn yêu quý chúng ta.
Agnan, c'est "le premier de la classe et le chouchou de la maîtresse".
Agnan: Cậu bé rất nghiêm túc, lúc nào cũng đứng đầu lớp và là "con cưng" của cô giáo.
J'ai depuis longtemps remarqué que vous étiez comme son chouchou.
Từ lâu tôi đã để ý thấy ổng quan tâm nhiều tới cô.
Tu habites où, chouchou?
Hai sống ở đâu vậy?
Même le sort a ses chouchous.
Số phận thật trớ trêu.
On dirait que Fury a un point faible pour ses chouchous.
Có vẻ như Fury rất ưu ái những người ông ta thích.
Jie est notre plus grand chouchou.
A Kiệt là đồ đệ tốt nhất của chúng tôi.
Le chouchou du geôlier.
Đúng là được cai ngục cưng, phải không?
Je vais prendre Chouchou, cette jolie petite boule de poils et le placer dans cette boîte pleine de mystères.
Tôi sẽ đặt chú thỏ này vào trong chiếc hộp bí ẩn
Ça te va, chouchou?
Được không cưng?
Le chouchou à sa maman!
Thằng bám váy bé nhỏ đáng yêu của mẹ!
Je bois à ta santé. Chouchou, ma belle sirène.
Anh uống vì sức khỏe của em, nàng tiên cá nhỏ bé dễ thương.
Sûr, chouchou!
Tất nhiên rồi, anh bạn.
Les professeurs ont leurs chouchous.
Thầy cô có những học trò cưng.
Son goût prononcé pour les objets rares, les espèces menacées et les call-girls en a fait un chouchou de la presse people.
Sở thích độc đáo, gây tranh cãi... với các vật hiếm, các loài bị đe dọa và gái gọi... biến anh ta thành đối tượng mới giới tin tức giải trí ưa thích.
Les profs ont tous des chouchous, cette Hermione Granger, par exemple...
Các thầy cô đều thiên vị, đều có đệ tử ruột, con nhỏ Hermione Granger đó...
C'est son chouchou, tu sais.
Học trò cưng của mẹ.
C' est un chouchou fruitée
Đó là mộc cái cột tóc bằng thạch
" Le Chouchou "?
" Người được lựa chọn " ấy hả?
Continue, mon chouchou.
Tiếp tục đi, bé cưng.
C'est l'aîné, le chouchou de mon père.
Anh ấy là người lớn nhất trong nhà, là người mà cha tôi rất yêu quý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chouchou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.