choses trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ choses trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ choses trong Tiếng pháp.

Từ choses trong Tiếng pháp có các nghĩa là 物質, vật chất, vật liệu, của cải, chủ đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ choses

物質

(matter)

vật chất

(matter)

vật liệu

(stuff)

của cải

(belongings)

chủ đề

(matter)

Xem thêm ví dụ

Vous sourirez aussi en vous rappelant ce verset : « Et le roi leur répondra : Je vous le dis en vérité, toutes les fois que vous avez fait ces choses à l’un de ces plus petits de mes frères, c’est à moi que vous les avez faites » (Matthieu 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Tu sais, une bonne nuit de sommeil ne serait pas la pire chose au monde.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
La question que je reçois le plus fréquemment est : comment rendez-vous quelque chose viral ?
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?
La prophétie relative à la destruction de Jérusalem dépeint clairement Jéhovah comme le Dieu qui ‘ fait connaître à son peuple des choses nouvelles avant qu’elles ne se mettent à germer ’. — Isaïe 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Pendant son séjour sur la terre, Jésus a prêché en disant : “ Le royaume des cieux s’est approché ”, et il a envoyé ses disciples proclamer la même chose (Révélation 3:14 ; Matthieu 4:17 ; 10:7).
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Lorsque je parle aux juges à travers les Etats-Unis, ce que je fais tout le temps maintenant, ils disent tous la même chose, qui est : « Nous mettons les gens dangereux en prison, et nous laissons les personnes non dangereuses, non violentes dehors.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Actuellement, la seule chose qui différencie les personnes de ce public est : quel est ce « si » particulier sur lequel vous vous concentrez ?
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
Quelque chose qu’avait fait Emma, sa femme.
Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm.
Pour avoir suffisamment de temps à consacrer aux activités théocratiques, nous devons identifier les choses qui nous font perdre du temps et en réduire le nombre.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
Ainsi, ces choses- là sont relatives selon la place où vous vous situez vous ou vos ancêtres.
Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống.
Parfois, on perçoit quelque chose mal ou trop tard.
Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi.
14 C’est pourquoi, bien-aimés, puisque vous attendez ces choses, faites tout votre possible pour que finalement il vous trouve sans tache, sans défaut et dans la paix+.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
18 La dernière mais non la moindre des choses sacrées dont nous allons parler est la prière.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
La culpabilité que l'administration Clinton a exprimée, que Bill Clinton a exprimée quant au Rwanda, a créé un consensus dans notre société quant à l'atrocité de ce qui se passait au Rwanda, nous souhaiterions avoir fait plus, et c'est quelque chose que le mouvement a repris à son avantage.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
Nous trouvons dans la Bible beaucoup de cas où Jéhovah a fait des choses inimaginables.
Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra.
" Etes- vous quelque chose cet après- midi? " " Rien de spécial. "
" Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. "
Quelque chose l'ennuie.
Có gì đó đang làm ông ta khó chịu đấy.
Ils chassent de leur esprit leurs soucis et se concentrent sur les choses les plus importantes. — Phil.
Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố.
Des choses auxquelles on ne peut plus se tenir, même si on essaie.
Những chúng ta không thể nắm lấy dù có cố gắng
“ Mais un dimanche, j’ai entendu quelque chose qui m’a fait changer.
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
Dëpëche-toi de me trouver quelque chose de neut à porter, ou ton mari va perdre patience.
Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi.
Maintenant en ce début de 20 ième siècle, il y a encore autre chose qui rendit les choses encore plus compliquées.
Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều
" Il va me tuer - il a un couteau ou quelque chose.
" Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó.
Donc la bonne nouvelle est que certaines choses ont changé, et le changement majeur est que nous pouvons désormais nous évaluer, domaine jusque là réservé au système de santé.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
”“ Il faut bien mourir de quelque chose.
‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ choses trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới choses

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.