chronologie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chronologie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chronologie trong Tiếng pháp.

Từ chronologie trong Tiếng pháp có các nghĩa là niên đại học, niên đại, Niên đại học, đường thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chronologie

niên đại học

noun

Les récits et la chronologie bibliques doivent donc intervenir dans toute prospection.
Vậy bất cứ sự điều tra nào cũng cần tới niên đại học và các lời tường thuật của Kinh Thánh.

niên đại

noun

Les récits et la chronologie bibliques doivent donc intervenir dans toute prospection.
Vậy bất cứ sự điều tra nào cũng cần tới niên đại học và các lời tường thuật của Kinh Thánh.

Niên đại học

noun (manière d'appréhender l'histoire par les événements)

Les récits et la chronologie bibliques doivent donc intervenir dans toute prospection.
Vậy bất cứ sự điều tra nào cũng cần tới niên đại học và các lời tường thuật của Kinh Thánh.

đường thời gian

noun

Xem thêm ví dụ

(Voir la frise chronologique ci-dessous.)
(Xin xem biểu đồ thời gian bên dưới).
(2 Timothée 3:1 ; Daniel 12:4.) Tant les prophéties que la chronologie biblique désignent l’année 1914 comme le point de départ de cette “ période finale ”.
Lời tiên tri và niên đại học của Kinh-thánh cho thấy “thời kỳ cuối cùng” này bắt đầu vào năm 1914.
Les renseignements qu’on y trouve ne sont pas présentés dans l’ordre chronologique, mais par sujets.
Nội dung sách này được trình bày theo chủ đề chứ không theo thứ tự thời gian.
Et que penser des autres historiens classiques qui, pour la plupart, ont fondé leur chronologie sur les écrits de Bérose ?
Còn những sử gia cổ đại đã xác định niên đại lịch sử chủ yếu dựa trên tác phẩm của Berossus thì sao?
Évènements des Évangiles dans l’ordre chronologique.
Những sự kiện trong các sách Phúc âm theo trình tự thời gian
À partir de ce moment- là, ce seraient les événements, et non la chronologie, qui indiqueraient la fin imminente du système juif.
Đối với họ, những biến cố, chứ không phải niên đại học, giúp cho họ biết hệ thống Do Thái sắp sửa chấm dứt.
Preuves à l’appui de la chronologie biblique
Những bằng chứng xác định niên đại của Kinh Thánh
Il explique qu’à partir de calculs astronomiques prenant en compte entre autres les éclipses, il a reconstitué la chronologie remontant au début du règne de Nabonassar, le premier roi de sa liste4. C’est ce qui fait dire à Christopher Walker, membre du British Museum, que le canon de Ptolémée était “ une construction artificielle destinée à fournir aux astronomes une chronologie cohérente ”, mais qu’il “ ne visait pas à léguer aux historiens un relevé précis des années d’accession au trône et de décès des rois5 ”.
Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5.
Précisons que cet ouvrage réunit tous les renseignements contenus dans les récits des quatre Évangiles sur Jésus et les rapporte dans l’ordre chronologique.
Hãy nhấn mạnh rằng sách này có các tin tức trích ra từ bốn sách Phúc âm nói về Giê-su.
Importez des trajectoires GPS issues d'une période spécifique ou d'autres données contenant des informations temporelles afin d'afficher les images suivant la chronologie.
Nhập đường đi GPS từ một khoảng thời gian cụ thể hoặc dữ liệu khác có chứa thông tin thời gian để xem hình ảnh trong dòng thời gian.
Les visions de la Révélation ne sont pas présentées dans l’ordre chronologique.
Những khải tượng trong sách Khải huyền không được sắp xếp theo trình tự thời gian.
Pour connaître les changements apportés aux images au fil du temps, consultez les versions précédentes d'une carte selon la chronologie.
Để biết cách hình ảnh đã thay đổi theo thời gian, hãy xem các phiên bản trước đây của bản đồ trên dòng thời gian.
Et avec le recul historique sur la chronologie de la santé des abeilles, nous pouvons revenir à l'année 950 et voir qu'il y a eu une importante mortalité d'abeilles en Irlande.
Hãy nhìn lại lịch sử sức khỏe ong mật, chúng ta về lại năm 950 và thấy rằng tỉ lệ tử vong của ong ở Ireland rất cao.
Les événements allant de l’entrée triomphale de Jésus à Jérusalem jusqu’à sa résurrection sont décrits dans l’ordre chronologique.
Những sự kiện xảy ra từ khi Chúa Giê-su vào thành Giê-ru-sa-lem một cách vẻ vang cho đến khi ngài sống lại đã được miêu tả theo trình tự thời gian.
Vous pouvez utiliser les graphiques chronologiques pour comparer des éléments temporels (dates).
Biểu đồ mốc thời gian được sử dụng khi bạn so sánh thời gian (ngày).
Il fournit des renseignements pratiques sur les récits bibliques : géographie, chronologie, poids et mesures...
Các phụ lục này cung cấp nhiều thông tin hữu ích về địa lý, trình tự thời gian, trọng lượng, tiền tệ v.v.
La réalisation des prophéties bibliques et la chronologie établie par Jéhovah indiquent que nous vivons “les derniers jours”, “la conclusion du système de choses”.
Tất cả mọi bằng cớ ứng nghiệm lời tiên tri trong Kinh-thánh và thời khóa biểu của Đức Giê-hô-va chỉ rõ rằng chúng ta sống trong “những ngày sau-rốt”, sắp “tận-thế” (II Ti-mô-thê 3:1-5; Ma-thi-ơ 24:3-14).
D’après la chronologie biblique, Samarie est tombée aux mains des Assyriens en 740 avant notre ère.
Theo niên đại học Kinh Thánh, Sa-ma-ri bị quân A-si-ri xâm chiếm vào năm 740 TCN.
Ainsi, Jürgen von Beckerath pense que Ounas a gouverné l'Égypte pendant vingt ans alors que Rolf Krauss, David Warburton et Erik Hornung ont réduit ce nombre à quinze ans dans leur étude de la chronologie égyptienne de 2012.
Do đó, Jürgen von Beckerath tin rằng Unas đã cai trị Ai Cập trong 20 năm trong khi Rolf Krauss, David Warburton và Erik Hornung rút ngắn con số này xuống còn 15 năm trong nghiên cứu về bảng niên đại Ai Cập của họ vào năm 2012.
Gideon, vérifie la chronologie pour s'assurer que le kidnapping du garçon qu'il n'y a pas eu d'effets désastreux sur le futur.
Gideon, kiểm tra dòng thời gian để chắc chắn rằng việc bắt cóc đứa trẻ sẽ có ảnh hưởng như mong muốn lên tương lai.
On l'appelle " débris de chronologie "
Cái đó gọi là " thời gian tàn dư "
Frise chronologique
Dòng thời gian
Et la chronologie est, il y a cette chose folle, Wikipedia, mais les académiciens le déteste et les professeurs le déteste.
Nào, Wikipedia là một thứ " điên rồ ", giới học thuật và các giáo viên căm ghét nó.
* Chronologie des principaux événements : la Première Vision, Joseph reçoit les plaques d’or, le rétablissement de la prêtrise, l’organisation de l’Église et l’installation à Kirtland (Ohio).
* Thời gian biểu chung của các sự kiện chính yếu: Khải Tượng Thứ Nhất, Joseph nhận được các tấm bảng khắc bằng vàng, sự phục hồi chức tư tế, sự tổ chức Giáo Hội, và việc dời đi đến Kirtland, Ohio
Voir le détail de la chronologie dans l'Histoire de la République romaine.
Xem chi tiết tại Cộng hòa Macedonia.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chronologie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.