CHU trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ CHU trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ CHU trong Tiếng pháp.
Từ CHU trong Tiếng pháp có nghĩa là Sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ CHU
Sở(Chu (État) Nous devons aller sauver Chu, tous les six. 6 người chúng tôi đi cứu Sở Chiêu Nam. |
Xem thêm ví dụ
Le 13 novembre, le groupe a reçu l'award de "Best Female Dance" lors de la sixième cérémonie des Melon Music Awards, pour leur chanson Mr. Chu. Vào ngày 13 tháng 11, Apink đã nhận được giải thưởng Best Female Dance tại MelOn Music Awards lần thứ 6 cho bài hát "Mr Chu". |
Maître Chu! Tiên sinh! |
Messire Gwizdo et le chevalier Lian-chu, les plus grands chasseurs de... Ngài Gwizdo và hiệp sĩ Lian-Chu, những người săn rồng dũng cảm nhất từ... ờ... |
Je n'aurais pas dû confier le secret à Chu. Tôi không nên cho huynh ấy biết bí mật đó. |
L'album a été réédité en tant que Hot Summer le 14 juin 2011 et contenait Hot Summer comme chanson-titre ainsi que deux singles sortis en 2009, La Cha Ta et Chu ~ en plus de Is It Ok?. Album được tái phát hành như Hot Summer (Repackage Edition) vào ngày 14 tháng 6 năm 2011 và bài hát chủ đề "Hot Summer" cũng như hai single phát hành trong năm 2009, "La Cha Ta" và "Chu~♡", cộng với bài hát phát hành trước đó "Is It Ok?". |
Donc, ça m'a été envoyée par cet homme, un réalisateur, Jonathan Chu, qui m'a dit que c'était le moment où il s'est rendu compte qu'Internet faisait évoluer la danse. Tôi đã được gửi cái clip này bởi một nhà làm phim, Jonathan Chu, anh ấy nói với tôi rằng đó là khoảnh khắc mà anh ấy nhận ra rằng Internet đã khiến cho các kiểu nhảy phát triển. |
El Chu, il y a le feu? Này El Chu, đi đâu vậy? |
Seulement à la fin des années 1990, le nom Đào Sĩ Chu était cité parmi les maîtres de la peinture contemporaine du Việt Nam dans les deux expositions des deux collectionneurs privés Trương Văn Ý (05/1992) et Bùi Quốc Chí – Collection de Đức Minh (1998). Mãi đến thập niên 1990, tên tuổi họa sĩ Đào Sĩ Chu mới được nhắc đến qua hai cuộc triển lãm tuyển tập của các danh họa Việt Nam của hai nhà sưu tập tư nhân Trương Văn Ý (05/1992) và Bùi Quốc Chí - bộ sưu tập Đức Minh-VN (1998). |
Il s'appelle Robert Fresco, il est oncologue au CHU de L.A. Tên là Robert Fresco, một bác sĩ chuyên khoa ung thư ở trung tâm y học UCLA. |
Nos hommages à maître Chu. Xin kính bái Chu tiên sinh! |
En août 2015, Tran Thi Nga, Chu Manh Son, Truong Minh Tam, Le Thi Huong, Phan Van Khanh et Le Dinh Luong sont allés à Lam Dong pour rendre visite à l’ancien activiste politique Tran Minh Nhat qui venait d’être libéré après quatre ans de prison pour son appartenance supposée à un parti politique interdit basé à l’étranger. Tháng Tám năm 2015, một nhóm blogger và nhà hoạt động trong đó có Trần Thị Nga, Chu Mạnh Sơn, Trương Minh Tam, Lê Thị Hương, Phan Văn Khanh và Lê Đình Lượng đến Lâm Đồng để thăm cựu tù nhân chính trị Trần Minh Nhật sau khi anh mãn hạn tù bốn năm vì bị cho là có liên quan tới một đảng chính trị hải ngoại bị cấm ở Việt Nam. |
Chris Anderson : Donc, ça m'a été envoyée par cet homme, un réalisateur, Jonathan Chu, qui m'a dit que c'était le moment où il s'est rendu compte qu'Internet faisait évoluer la danse. Chris Anderson: Tôi đã được gửi cái clip này bởi một nhà làm phim, Jonathan Chu, anh ấy nói với tôi rằng đó là khoảnh khắc mà anh ấy nhận ra rằng Internet đã khiến cho các kiểu nhảy phát triển. |
Bienvenue au messager de Chu! Cung nghênh sứ giả Thượng Quốc! |
Maître Chu l'a prédit. Tiên sinh thật phi thường! |
Il y a 26 ans, Qin a vaincu Chu. Thắng Tần diệt Sở, lưu lạc 26 năm |
Đào Sĩ Chu a décrit, au cours d'un long discours sur le développement des prochains programmes culturels comme L’Exposition du Printemps en 1958 et L’Exposition Internationale des Beaux – Arts de Sàigòn en 1962 dont il était Délégué et Secrétaire Général. Năm 1957, Đào Sĩ Chu được bầu làm Chủ tịch Ủy ban Thuyết trình trong Đại hội Văn hóa Quốc gia nhằm triển khai các phong trào và sự kiện văn hóa sau này như cuộc Triển lãm Mùa xuân 1958 và Đệ nhất triển lãm Mỹ thuật Quốc tế Sàigòn (26/10/1962) mà ông lả Tổng Đặc ủy kiêm Tổng thư ký . |
Lian-Chu était seul, tu vois? Hiệp sĩ Lian-chu chỉ có một mình, thấy không? |
Ils ont été rejoints par des membres individuels du groupe de résistance catholique Christofoor, de l'Union chrétienne historique (CHU) et du Parti antirévolutionnaire (ARP). Họ đã tham gia cùng với các cá nhân từ nhóm kháng chiến Công giáo Christofoor và đảng Liên minh Lịch sử Kitô giáo CHU và Đảng chống Cách mạng (ARP). |
* Le 12 juillet 2010, Bao Gia Lai indiquait que 97 familles, soit 297 individus, avaient « volontairement » renoncé au protestantisme Dega dans les villages de Tok et de Roh, circonscription de Chu Se, province de Gia Lai. * Ngày 12 tháng Bảy năm 2010, báo Gia Lai đưa tin 97 hộ dân, gồm 297 người, trong hai làng Tok và làng Roh ở huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai, "tự nguyện" từ bỏ đạo Tin Lành Dega. |
Ban- chu puise son pouvoir au Bassin des reflets, où les souvenirs du passé sont effacés. Ban- chu có được năng lượng của hắn từ Hồ Ý Thức, cái hồ lấy đi ý thức của người sống. |
Mais Lian-Chu, il a besoin de toi pour réussir. Nhưng Lian-Chu cần ngài để đi đến thành công. |
Dis-le-nous, où est Chu? Cho chúng tôi biết Sở Chiêu Nam đi đâu? |
Désolé, El Chu. Mạnh mẽ lên, El Chu. |
Chu a été capturé par Vent de Feu. Huynh ấy bị Phong Hoả Liên Thành bắt giữ. |
El Chu, qu'est-ce qu'il y a? El Chu, sao thế? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ CHU trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới CHU
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.