chuchoter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chuchoter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chuchoter trong Tiếng pháp.

Từ chuchoter trong Tiếng pháp có các nghĩa là rì rầm, thầm thì, nói thầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chuchoter

rì rầm

verb (thơ ca) rì rầm)

thầm thì

verb

nói thầm

verb

Tu chuchotes trop fort.
Con nói thầm rất to đấy.

Xem thêm ví dụ

7 Et je fais cela dans un abut sage ; car c’est ce qui m’est chuchoté, selon l’inspiration de l’Esprit du Seigneur qui est en moi.
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
Des conversations chuchotées de dernière minute résonnaient dans le couloir.
Những cuộc trò chuyện vội vã, thì thầm vang dội khắp hội trường.
» Au lieu de cela, la tête droite, le courage intact et la foi inébranlable, elle pouvait lever les yeux pour regarder au-delà des vagues légères du Pacifique bleu et chuchoter : « Au revoir, Arthur, mon fils bien-aimé.
Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ.
Si il est si mou, pourquoi chuchotte-tu?
Nếu sếp yếu đuối, thì anh thì thầm gì đó?
Dans Mosiah, le roi Benjamin nous dit que nous serons « l’homme naturel... ennemi de Dieu » jusqu’à ce que nous nous rendions aux chuchotements du Saint-Esprit par notre patience et d’autres vertus (voir Mosiah 3:19).
Trong Mô Si A, Vua Bên Gia Min chỉ dạy cho chúng ta rằng chúng ta sẽ là con người thiên nhiên, kẻ thù của Thượng Đế trừ phi chúng ta chịu theo những sự khuyên dỗ của Đức Thánh Linh nhờ vào tính kiên nhẫn của mình và các đức tính khác (xin xem Mô Si A 3:19).
Nous pouvons chuchoter à propos de ces choses qui vous blessent.
Anh và tôi có thể thì thầm... về những điều làm chúng ta tổn thương.
Là, elle a des ennuis pour avoir chuchoté à l'oreille de sa meilleure amie pendant le cours.
Bị nhắc vì nói chuyện riêng với bạn trong giờ học.
Mais quand je me suis penchée pour chuchoter à l'oreille de Stefan, la faim a resurgi.
Nhưng ngay lúc mẹ thì thầm vào tai Stefan, cơn đói trỗi dậy.
Je parle aussi des chuchotements du murmure doux et léger et je ne n’oublie pas les saintes Écritures qui contiennent la parole du Seigneur et celle des prophètes, données pour nous aider à atteindre avec succès la ligne d’arrivée.
Tôi cũng nói về những lời mách bảo từ tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái đó; và tôi không quên các thánh thư chứa đựng lời của Chúa và những lời của các vị tiên tri—được ban cho chúng ta để giúp chúng ta đạt đến đích một cách thành công.
S'il y a un obstacle plus difficile dans ma façon de communiquer, c'est que parfois j'aimerais crier et d'autres fois simplement chuchoter un mot d'amour ou de gratitude.
Nếu có một chướng ngại vật khó khăn chắn ngang con đường giao tiếp của tôi, đó là đôi khi tôi muốn hét lên và đôi lúc chỉ đơn giản là thì thầm những từ ngữ yêu thương, biết ơn.
Les gémissements des danseurs ont rempli mes oreilles et quelqu'un a chuchoté que j'étais une prostituée.
Tiếng rên rỉ như các vũ công nhảy múa trong tai tôi và ai đó thì thầm rằng tôi là một con điếm.
Puis, au cours d’une conférence générale, l’Esprit m’a chuchoté : ‘Si tu sers, tu n’auras plus à te soucier de ta fille.’
Rồi, trong một kỳ đại hội trung ương, Thánh Linh đã mách bảo tôi: ‘Nếu ngươi chịu phục vụ, thì ngươi sẽ không phải lo lắng về con gái ngươi nữa.’
De la même façon qu’il est plus facile pour certains d’apprendre une langue, nous n’avons pas tous la même capacité à comprendre les chuchotements de l’Esprit.
Giống như việc học một ngôn ngữ rất dễ dàng đối với một số người nhưng lại không dễ dàng đối với những người khác, thì khả năng hiểu được những lời mách bảo của Thánh Linh cũng như vậy.
Wagons avec une vitesse tir dernières furieux et charges de concassage, portant, par hasard, parmi les le reste, l'agent de la Compagnie d'assurance, qui a été obligé d'aller aussi loin que; et de temps à autre la cloche tintait moteur derrière, plus lent et sûr, et plus en arrière de tout, comme il était tard chuchoté, est venu eux qui ont mis le feu et donna l'alarme.
Toa xe bắn qua với tốc độ và tải nghiền tức giận, mang, không chừng, trong số phần còn lại, các đại lý của Công ty Bảo hiểm, những người đã bị ràng buộc để đi tuy nhiên đến nay; và bao giờ hết và anon chuông động cơ tinkled phía sau, chậm hơn và chắc chắn, và sau cùng của tất cả, như nó đã được sau đó thì thầm, đến họ là những người thiết lập lửa và đã đưa ra báo động.
J’ai chuchoté à Wendy : « Il n’est pas branché.
Tôi thì thầm với Wendy: “Người ấy không có điện.”
Je sais que c’est le Saint-Esprit qui a chuchoté en moi.
Tôi biết đó là Đức Thánh Linh đã mách bảo cho tôi.
Au contraire, les chuchotements du Saint-Esprit et du Seigneur vous invitent à marcher dans les sentiers de la vertu, à délaisser les choses de ce monde et à vous attacher à vos alliances (voir D&A 25:2, 10, 13).
Trái lại, Đức Thánh Linh thì thầm và Chúa mời gọi các em hãy “bước đi trên những con đường đức hạnh,” “dẹp bỏ những điều của thế gian,” “trung tín tuân giữ những giao ước [các em] đã lập” (GLGƯ 25:2, 10, 13).
Ces films contenaient ce qu'il était trop douloureux de dire tout haut et ils me sont devenus plus utiles que les chuchotements des survivants et le tatouage brièvement entrevu sur le poignet d'une tante célibataire.
Những bộ phim này mang đến nỗi đau quá lớn đến không nói nổi thành lời và chúng trở nên hữu ích cho tôi hơn hàng ngàn lời thì thầm của những người sống sót và cái nhìn thoáng qua không thường xuyên vào hình xăm trên cánh tay người cô
Vous êtes le maître de de chuchoteurs.
Ngươi là cố vấn tình báo.
Comme je m’asseyais dans la salle de session, une jeune sœur s’est penchée vers moi et m’a chuchoté révérencieusement : « Je suis vraiment anxieuse.
Khi tôi ngồi xuống trong phòng làm lễ, thì một chị trẻ tuổi nghiêng người sang và nghiêm chỉnh thì thầm với tôi: “Em thật sự lo quá.
J’ai fait une pause et j’ai attendu que l’Esprit me chuchote ce que je devais dire.
Tôi ngừng lại một chút và chờ cho Thánh Linh mách bảo cho tôi điều gì tôi phải nói.
Nous obéissons et nous résistons à la tentation en suivant les chuchotements du Saint-Esprit.
Chúng ta vâng lời và chống lại sự cám dỗ bằng cách tuân theo những sự thúc giục của Đức Thánh Linh.
Chuchotement parmi les étoiles."
Exposing the Stuff Between the Stars” (Thông cáo báo chí).
Veux- tu savoir ce que le capitaine m' a chuchoté ce jour- là?
Em muốn biết Thuyền trưởng đã thì thầmvới anh hôm đó không?
Pendant un instant, les trois cents autres voix se sont transformées en un chuchotement et j’ai eu l’impression d’être seule avec le Seigneur.
Trong một giây lát 300 giọng ca khác trở thành một lời thì thầm và tôi cảm thấy như chỉ có một mình tôi với Chúa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chuchoter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.