cicatrice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cicatrice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cicatrice trong Tiếng pháp.

Từ cicatrice trong Tiếng pháp có các nghĩa là sẹo, di hại, vết sẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cicatrice

sẹo

noun (Une marque permanente sur la peau résultant d'une blessure.)

Et le scanner a montré des cicatrices pulmonaires.
Và chụp cắt lớp cho thấy có sẹo.

di hại

noun

vết sẹo

noun (Une marque permanente sur la peau résultant d'une blessure.)

Et sur la main gauche, une petite cicatrice ronde.
Và trên bàn tay trái, một vết sẹo tròn, nhỏ.

Xem thêm ví dụ

Cela signifie que la pauvreté laisse une cicatrice durable et que si nous voulons assurer la réussite et le bien-être de la génération suivante, il est très important de nous attaquer à la pauvreté infantile.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
Vous pouvez voir leurs cicatrices.
Bạn có thể nhìn thấy vết sẹo của họ.
C'est les cicatrices?
Có phải do những vết sẹo không?
Ce pouvoir peut guérir les cicatrices de fautes passées.
Chức tư tế cũng có thể chữa lành những vết thương của lỗi lầm đã qua.
Et cette cicatrice... est quand je plaquais des ours polaires.
vết sẹo này... là khi chú vật lộn với gấu bắc cực.
Les cicatrices sur le géant, étaient-elles... sur son visage?
Vết thẹo trên mặt của gã khổng lồ, phải không à?
Et c'est ce qu'on appelle NOTES, c'est pour bientôt, essentiellement la chirurgie sans cicatrice par chirurgie robotisée.
Nó được gọi là NOTES, và sắp xuất hiện - về cơ bản nó là phẫu thuật không vết, được thực hiện bởi robot.
Est-ce que la cicatrice s’aplatira ?
Vết sẹo rồi có xẹp xuống không?
J'espérais que tu aurais une affreuse cicatrice.
Anh đang hy vọng l em có 1 cái sẹo lồi.
On piquait ensuite avec une aiguille chaque marque qu’on trouvait — taches de naissance, verrues, cicatrices, etc.
Sau đó, họ sẽ đâm một mũi nhọn vào bất cứ vết tích nào tìm được, chẳng hạn như vết chàm, mụn cơm hoặc sẹo.
Il y a des cicatrices autour.
Bao quanh nó là vệt sẹo.
la cicatrice?
Vết thẹo ấy?
Les détails minimes sur notre corps, comme une cicatrice ou des rides, révèlent le récit de notre vie.
Những chi tiết nhỏ trên cơ thể chúng ta như vết sẹo hay nếp nhăn sẽ nói lên câu chuyện đời ta.
Les cicatrices étaient immenses, mais presque refermées
Những cái sẹo to tướng, nhưng gần như đã khép miệng
Ils peuvent provoquer une dépression, de l’anxiété, différents types de cancers, des lésions aux reins, des éruptions cutanées, des cicatrices, etc.
Việc dùng các sản phẩm ấy có thể gây ra một số loại ung thư, hại thận, trầm cảm, lo lắng, phát ban và để lại sẹo.
Mais en général ce genre de conduite laisse une cicatrice.
Tuy nhiên, lỗi lầm ấy thường để lại vết sẹo trong đời họ.
Plus important encore : la Grande Guerre a laissé de grandes cicatrices.
Có lẽ quan trọng hơn, “cuộc Đại Chiến” để lại nỗi đau khôn nguôi.
Affirmes-tu que tes cicatrices ont été... infligées par toi-même?
Cậu định tuyên bố rằng những vết sẹo đó... là tự gây ra à?
Par exemple, lorsque des missionnaires sont arrivés dans un pays asiatique début 1947, les cicatrices de la guerre y étaient toujours visibles, et peu de foyers avaient l’électricité.
Chẳng hạn, khi các giáo sĩ tới một nước ở Á Châu vào đầu năm 1947, thì hậu quả của chiến tranh vẫn còn, và ít nhà có điện.
Assez pour être responsable de sa cicatrice au-dessus de l'œil droit.
Đủ lâu để nói cho anh biết làm sao mà hắn bị một vết sẹo ở trên mắt phải.
J'ai recu cette cicatrice en me battant contre lui.
Tôi bị thương khi cố ngăn nó, một lời nguyền tử thần.
Tes cicatrices fétiches sont sexy.
Anh thật may mắn, vết sẹo nhìn sexy đấy.
Et le scanner a montré des cicatrices pulmonaires.
Và chụp cắt lớp cho thấy có sẹo.
L'assistante de Valentine a la même cicatrice.
Trợ lý của Valentine cũng có vết sẹo như vậy.
Cette cicatrice...
Vết sẹo kia...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cicatrice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.