ci-contre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ci-contre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ci-contre trong Tiếng pháp.

Từ ci-contre trong Tiếng pháp có nghĩa là ở bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ci-contre

ở bên

adposition

Xem thêm ví dụ

Le 14 juin 2007, l’administration des postes estonienne a émis le timbre commémoratif ci-contre.
Ngày 14-6-2007, Bưu điện Quốc gia Estonia phát hành tem thư để tưởng niệm, như hình bên.
CONSIDÉREZ la liste de la page ci-contre.
Hãy xem danh sách trang bên.
□ Veuillez me faire parvenir, sans engagement de ma part, le livre ci-contre.
□ Xin gửi cho tôi sách này (không kèm theo điều kiện nào khác)
Ce qu’il voyait ressemblait à ce que vous voyez en haut de la page ci- contre.
(Lu 19:37-44) Những gì ngài nhìn thấy cũng giống như cảnh bạn nhìn thấy ở đầu trang kế.
PEUT-ÊTRE avez- vous vécu plus d’une fois la situation décrite ci-contre.
Có lẽ nhiều lần bạn gặp phải tình huống như được miêu tả ở trang bên.
Les suggestions présentées dans l’encadré ci- contre nous aideront à améliorer notre concentration.
Những lời đề nghị trong khung kèm theo có thể giúp chúng ta cải tiến sự tập trung của mình.
Écris aux éditeurs à l’une des adresses ci-contre.
Hãy viết thư và gửi tới nhà xuất bản qua một địa chỉ thích hợp.
Comme Stanley Ombeva (ci-dessus) et Herbert Jennings (ci-contre), de nombreux chrétiens servent Jéhovah avec courage.
Như anh Stanley Ombeva (trên) và anh Herbert Jennings (phải), nhiều người đang can đảm phụng sự Đức Giê-hô-va
Auparavant on en comptait onze (voir la carte ci-contre).
Cho đến nay nó đã được 11 nước phê chuẩn (xem bên dưới).
Commencer par une démonstration sur la façon de proposer les revues grâce aux suggestions de présentations ci-contre.
Trước hết, hãy dùng những lời trình bày mẫu trên trang này để trình diễn cách mời nhận mỗi tạp chí.
REGARDEZ l’image ci-contre.
Hãy nhìn vào bức hình bên cạnh.
Le tableau ci- contre contient des renseignements utiles permettant de savoir quand appeler le médecin.
Trong khung bên cạnh, bạn sẽ tìm thấy một số thông tin hữu ích để biết khi nào nên đưa con đến bác sĩ.
Goh Chok Tong, lettre dont le texte est livré ci-contre à l’attention de nos lecteurs.
Lá thư này được in lại ở đây để độc giả tham khảo.
Écrivez aux éditeurs à l’une des adresses ci-contre.
Hãy viết thư và gửi tới nhà xuất bản qua một địa chỉ thích hợp.
Vous trouverez dans l’encadré ci-contre des idées qui peuvent vous aider.
Một vài lời đề nghị nơi khung bên cạnh có thể giúp bạn.
Cependant, l’évènement tragique rapporté ci-contre souligne une réalité alarmante : les vraies amitiés échappent à beaucoup.
Tuy nhiên, bi kịch được nói ở trên phản ánh một sự thật đáng lo ngại—tình bạn đích thực vẫn đang lẩn trốn nhiều người.
À ce propos, voyez les suggestions et les références bibliques qui figurent dans l’encadré ci-contre.
Xin lưu ý một số đề nghị và câu Kinh Thánh được liệt kê nơi khung “Điều gì sẽ giúp bạn tiếp tục theo Chúa Giê-su?”.
Maintenant, complétez votre propre fiche sur la page ci-contre.
Bây giờ, hãy điền vào phiếu kế hoạch của bạn trang bên.
Commencer par une démonstration sur la façon de proposer les revues grâce aux suggestions de présentations ci-contre.
Trước hết, hãy dùng các lời trình bày mẫu trên trang này để trình diễn cách mời nhận mỗi tạp chí.
(Voir l’encadré ci-contre.)
( Xem khung cùng trang).
Sapin de Noël (page ci-contre) et représentation de la Nativité au Vatican.
Cây thông Giáng Sinh (trang bên cạnh) và cảnh Chúa hài đồng giáng sinh ở Vatican
Commencer par une démonstration sur la façon de proposer les revues grâce aux suggestions de présentations ci-contre.
Bắt đầu bằng cách dùng hai lời trình bày mẫu trên trang này để trình diễn cách mời nhận tạp chí.
Le deuxième des Dix Commandements interdisait la fabrication d’idoles, telles que le teraphim ci-contre.
Điều răn thứ hai trong Mười Điều Răn cấm việc làm hình tượng như thê-ra-phim thấy ở đây
Comme le montre le verset cité ci-contre, Jéhovah attire les personnes à lui.
Theo câu Kinh Thánh được trích nơi đầu bài, Đức Giê-hô-va kéo người ấy đến với ngài.
Les gravures du XIXe siècle représentées ci-contre nous donnent une idée de ce qu’était cette rue autrefois.
Qua hình chạm trổ của thế kỷ 19 kèm theo đây cho thấy, chúng ta có thể hình dung được con đường ấy thời xưa như thế nào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ci-contre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.