cinquante trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cinquante trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinquante trong Tiếng pháp.

Từ cinquante trong Tiếng pháp có các nghĩa là năm mươi, rưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cinquante

năm mươi

noun (thứ) năm mươi)

Et ainsi passèrent deux cent cinquante ans, et aussi deux cent soixante ans.
Và như vậy là hai trăm năm mươi năm đã trôi qua, và luôn cả hai trăm sáu mươi năm cũng trôi qua.

rưởi

adverb

Xem thêm ví dụ

Et là, il contrôle mes cinquante prototypes.
Hắn đã kiểm soát hoạt động của 50 con khác của chúng tôi.
En seulement cinquante-trois ans, l’Église a connu une vigueur et une croissance étonnantes aux Philippines, connues sous le nom de « Perle de l’Orient ».
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
Il reste cinquante ans à vivre à l'Empire Klingon.
Đế chế Klingon chỉ còn tồn tại khoảng 50 năm nữa.
Vous pouvez aussi trouver les archives de cette émission en cinquante-neuf langues sur lds.org/broadcasts.
Anh em cũng có thể tìm thấy phần phát sóng đã lưu trữ trong văn khố bằng 59 ngôn ngữ tại lds.org/broadcasts.
Depuis plus de cinquante ans que nous vivions dans cette maison, nous n’avions jamais vu chose pareille.
Chúng tôi sống trong căn nhà này của mình đã 50 năm mà chưa nhìn thấy bất cứ điều gì như thế cả.
En 2014, des photographes professionnels et amateurs de plus de cent cinquante pays ont envoyé plus de 9 200 clichés au concours photo du National Geographic .
Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia.
Cinquante artistes en effets spéciaux et lumière ont travaillé ensemble pour créer « une seule prise » de la scène où Elsa construit son palais de glace.
Năm mươi họa sĩ hiệu ứng và họa sĩ ánh sáng cùng làm việc để phát triển công nghệ phục vụ việc tái tạo "một phân cảnh duy nhất" là cảnh Elsa xây lâu đài băng.
Cinquante mille dollars.
50 nghìn đô.
J’ai vu cela arriver à un saint homme quand son épouse à qui il était marié depuis cinquante ans est décédée.
Tôi đã thấy điều đó đến với một người đàn ông thật thánh thiện khi người vợ yêu quý trong 50 năm của ông qua đời.
mon hôte, il faut que j'en aie bu au moins pour ma part cent cinquante bouteilles
Riêng phần tôi, ít nhất cũng phải uống đến một trăm năm chục chai đấy
À l’âge de cinquante-quatre ans, frère Nelson a eu le sentiment pendant la réunion qu’il devait étudier le mandarin.
Vào tuổi 54, Anh Nelson có một cảm giác trong suốt buổi họp rằng mình nên học tiếng Trung Quốc phổ thông.
Cinquante-quatre pour cent des tremblements de terre “marquants” ainsi recensés ont eu lieu depuis 1914*.
54% tổng số các trận động đất “lớn” trong bảng đó đã xảy ra kể từ năm 1914.
Selon la partition publiée par EMI Music Publishing, 1+1 est installée sur une signature rythmique de 12/8 avec un tempo lent de cinquante battements par minute.
Theo EMI Music Publishing, "1+1" được thực hiện theo nhịp 8/12, có tiết tấu nhẹ nhàng và gồm 50 nhịp một phút.
“ Eh bien, si je suis un homme de Dieu, que le feu descende des cieux et te dévore, toi et tes cinquante hommes.
Ông nói: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, nguyện lửa từ trên trời giáng xuống thiêu-đốt ngươi, luôn với năm mươi lính của ngươi đi!”.
12 Et Noé était âgé de quatre cent cinquante ans lorsqu’il aengendra Japhet ; quarante-deux ans plus tard, il engendra bSem de celle qui était la mère de Japhet, et lorsqu’il eut cinq cents ans, il engendra cCham.
12 Và Nô Ê sống được bốn trăm năm mươi năm thì asinh ra Gia Phết; và bốn mươi hai năm sau ông sinh ra bSem bởi người đàn bà là mẹ của Gia Phết, và khi ông được năm trăm tuổi, ông sinh ra cHam.
Il y a cinquante ans, des missionnaires sont entrés dans la boutique d’horlogerie de mon père pour faire réparer une montre.
Cách đây năm mươi năm, những người truyền giáo bước vào cửa hàng đồng hồ của cha tôi, để lại một cái đồng hồ để sửa.
Vas- tu donc les supprimer et ne pardonneras- tu pas à ce lieu à cause des cinquante justes qui sont en son sein ?
Há chẳng tha-thứ cho thành đó vì cớ năm mươi người công-bình ở trong sao?”
Elle a été inculpée de coups et blessures et libérée contre une caution de cinquante mille dollars.
Chị ta bị buộc tội gây thương tích và được thả có bảo lãnh với một khoản tiền 50 nghìn đô la.
Il y a plus de cent vingt mille servants des ordonnances dans les cent cinquante temples en fonctionnement dans le monde.
Hiện có hơn 120.000 người phụ giúp làm giáo lễ trong 150 ngôi đền thờ đang hoạt động trên khắp thế giới.
Huit cent cinquante-trois menaces à la sécurité nationale sont mortes grâce à nous.
853 mối nguy hại an ninh quốc gia điều chết bởi chúng ta.
Il se déroule dans un Montréal futuriste, dans environ cinquante ans.
Bối cảnh của phim là Montreal 50 năm sau.
Cette conclusion se fonde sur le témoignage de cent cinquante couples, tous mariés depuis longtemps.
Kết luận này dựa vào lời chứng nhận của 150 cặp, tất cả đều lấy nhau từ lâu.
Peut-être que c'était vrai il y a 10.000 ans, et peut-être même encore il y a 1.000 ans, mais ces dernières 100 années, surtout les cinquante dernières années, nous avons surexploité les biens, l'air, l'eau, la vie sauvage qui nous permettent de vivre.
Điều đó có thể đúng vào 10,000 năm trước đây, và có thể thậm chí chỉ 1,000 năm trước, nhưng trong vòng 100 năm trở lại đây, đặc biệt là 50 năm vừa qua, chúng ta đã làm mất đi tài sản của chính mình, bầu không khí, nước, các loài động vật hoang dã những thứ giúp chúng ta tồn tại được.
J’en ai pris conscience suite à une conversation avec un homme dont je suis l’ami depuis plus de cinquante ans, qui se mourait, éloigné de l’Église qu’il savait, dans son for intérieur, être vraie.
Điều đó nhắc tôi nhớ đến cuộc trò chuyện của tôi với một người bạn thân thiết quen biết đã hơn 50 năm, là người đang sắp chết ở bên ngoài Giáo Hội mà anh ta biết trong thâm tâm là chân chính.
Regardant leurs barques abîmées, leurs filets effilochés et un monceau étonnant de cent cinquante-trois poissons, Jésus dit au chef des apôtres : « Pierre, m’aimes-tu plus que tu n’aimes tout ceci ?
Khi nhìn vào các chiếc thuyền nhỏ bé méo mó, lưới tả tơi của họ và một đống 153 con cá đang làm cho họ kinh ngạc, Chúa Giê Su phán cùng Vị Sứ Đồ trưởng của Ngài: “Hỡi [Phi E Rơ] ngươi yêu ta hơn những kẻ nầy chăng?”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinquante trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.