cintré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cintré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cintré trong Tiếng pháp.

Từ cintré trong Tiếng pháp có nghĩa là điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cintré

điên

adjective (thông tục) điên)

Xem thêm ví dụ

Nous avons ainsi créé ce que nous aimons appeler les " super- cintres ".
Chúng ta tạo ra cái chúng ta muốn gọi là superfly.
Et parce que ces cintres peuvent remonter tous les éléments nouveaux, du coup le reste de l'environnement devient provisoire.
Và vì thanh chắn có khả năng nhận những yếu tố tinh mới, tự nhiên phần còn lại của môi trường có thể là tạm thời.
Ce sont 65 000 cintres dans une rue qui est remplie de magasins de mode.
Đây là 65.000 cái mắc áo trên một con phố mà có nhiều shop thời trang.
Et j'appelais tous les pressings de Winnipeg pour trouver combien tous ces pressings me paieraient pour des cintres.
Và tôi gọi cho tất cả những người giặt khô ở Winnipeg hỏi xem họ sẽ trả tôi bao nhiêu cho những chiếc mắc áo.
Cet appareil est fait avec du plastique, un cintre et du correcteur.
một chiếc giá treo quần áo...
Ils vous payaient en ce temps deux cents par cintre.
Họ thường trả bạn 2 cent cho 1 cái mắc áo.
Il n'en a pas l'air, mais je l'ai vu tuer un somalien avec un cintre une fois.
Có thể trông hắn vô hại, nhưng tao đã chứng kiến hắn giết một gã Somali với một cái móc dây.
Ce sont 65 000 cintres dans une rue qui est remplie de magasins de mode.
Đây là 65. 000 cái mắc áo trên một con phố mà có nhiều shop thời trang.
" Où vas- tu trouver tous ces cintres à vendre aux pressings? "
" Con định lấy mắc áo ở đâu để bán cho họ? "
L'étage supérieur n'a plus qu'une arcature à trois cintres, mais la baie centrale est percée.
Việc không thành nhưng ngọn tháp ba tầng vẫn được hoàn tất.
Fixez le cordon téléphonique sur la poignée de jog et insérez le connecteur dans la prise téléphonique dans la plaque de cintre
Đính kèm dây điện thoại để chạy bộ xử lý và chèn các kết nối vào Jack cắm điện thoại trong tấm hanger
Donc je me disais, bon il y a plein de sortes de cintres.
Và có tất cả các loại mắc áo.
Ces cintres glissent.
Mấy cái móc áo này trơn nhỉ.
J'ai obtenu trois cents et demi pour un millier de cintres.
Tôi có 3, 5 cent cho 1000 cái mắc áo.
Les panneaux arrière ont " cintre " brides qui leur permettent d'accrocher sur le rebord du panneau toit alors qu'ils sont alignés et vissés en place
Các bảng sau có " hanger " bích mà cho phép họ để treo trên mặt bích bảng mái nhà trong khi họ được liên kết và hơi say trong nơi
J'espère qu'il est assez cintré à la taille.
Tôi chỉ hy vọng eo bóp như vậy là đủ.
Je prends une paire de pinces et quelques cintres, et je les attache ensemble en une sorte de chemin de corde.
Tôi lấy một chiếc kìm và vài cái móc áo, và tôi biến chúng thành một đường đi bằng dây
(Rires) Bon, “super-cintres”, le concept est de prendre toute la flexibilité que vous associez habituellement avec les cintres et de l'étaler à travers les cintres et l'auditorium.
(Cười) Bây giờ, superfly, ý nghĩa là bạn nhận tự do vốn có với sức mạnh siêu cấp, và bạn làm mờ đi sức mạnh siêu cấp và khán phòng.
Un cintre.
Móc treo.
» Nous avons ainsi créé ce que nous aimons appeler les “super-cintres”.
Chúng ta tạo ra cái chúng ta muốn gọi là superfly.
J'ai obtenu trois cents et demi pour un millier de cintres.
Tôi có 3,5 cent cho 1000 cái mắc áo.
Tu ne peux même pas laisser un cintre.
Ngay cả một cái móc áo cũng không thể bỏ lại.
Bon, " super- cintres ", le concept est de prendre toute la flexibilité que vous associez habituellement avec les cintres et de l'étaler à travers les cintres et l'auditorium.
Bây giờ, superfly, ý nghĩa là bạn nhận tự do vốn có với sức mạnh siêu cấp, và bạn làm mờ đi sức mạnh siêu cấp và khán phòng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cintré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.