cire d'abeille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cire d'abeille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cire d'abeille trong Tiếng pháp.

Từ cire d'abeille trong Tiếng pháp có các nghĩa là lạp, sáp ong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cire d'abeille

lạp

sáp ong

Et elle sent la cire d'abeille.
Hơn nữa nó có mùi thoang thoảng sáp ong.

Xem thêm ví dụ

Cire d'abeille.
Sáp ong.
Bougies à la cire d'abeille, hiéroglyphes, restes de cendre.
chữ tượng hình và tro tàn.
Nous avions besoin de cire d'abeille pour un projet sur lequel nous travaillons ; il fut si compétent qu'il était capable de mettre en forme les meilleurs blocs de cire d'abeille que j'ai jamais vus en utilisant de la bouse de vache, des boites de conserves et leurs voiles, qu'il utilisait comme écran, juste dans ce pré.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
Nous avions besoin de cire d'abeille pour un projet sur lequel nous travaillons; il fut si compétent qu'il était capable de mettre en forme les meilleurs blocs de cire d'abeille que j'ai jamais vus en utilisant de la bouse de vache, des boites de conserves et leurs voiles, qu'il utilisait comme écran, juste dans ce pré.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo, mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này.
La cire avec laquelle les abeilles construisent les alvéoles provient de glandes spéciales.
Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong.
L’étude des ruches a révélé la présence de restes d’abeilles et de molécules de cire.
Qua cuộc nghiên cứu, các nhà khảo cổ tìm thấy các phần xác của ong và phân tử sáp ong.
POUR construire leurs rayons de miel, les abeilles (Apis mellifera) utilisent la cire que sécrètent les glandes qu’elles ont sous l’abdomen.
Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng.
Et elle sent la cire d'abeille.
Hơn nữa nó có mùi thoang thoảng sáp ong.
Pour protéger et embellir ses ouvrages, il les recouvrait de cire d’abeille, de vernis ou d’huile.
Để bảo trì và làm cho sản phẩm đẹp mắt, ông có thể phủ lên sáp ong, véc-ni hoặc dầu.
Le baume à lèvres est souvent composé de cire d'abeille ou de carnauba, de camphre, d'alcool cétylique, de lanoline, de paraffine et de vaseline, parmi d'autres ingrédients.
Sáp dưỡng môi thường chứa sáp ong hoặc sáp carnauba, long não, cetyl alcohol, lanolin, parafin và petrolatum, giữa vài thành phần khác.
La cire d'abeille est comestible, en raison de sa toxicité négligeable similaire aux cires végétales, et est approuvée comme additif alimentaire dans la plupart des pays et de l'Union européenne sous le numéro E901.
Sáp ong có thể ăn được, theo nghĩa có độc tính không đáng kể tương tự bơ thực vật và được chấp nhận sử dụng cho thực phẩm ở hầu hết quốc gia và Liên minh Châu Âu theo số E E901.
Pour les abeilles et les guêpes, membres de l'ordre des hyménoptères, elles servent plutôt d'outil pour collecter le pollen et mouler la cire.
Với ongong bắp cày, thuộc bộ Cánh Màng, chúng sử dụng vòi như công cụ để thu thập phấn hoa và đúc sáp.
En construisant des alvéoles hexagonales, les abeilles utilisent au mieux l’espace dont elles disposent : elles produisent un rayon de miel léger mais solide avec un minimum de cire, et y entreposent un maximum de miel.
Nhờ sử dụng các lỗ hình lục giác, con ong có thể tận dụng mọi không gian có được, tạo ra tàng ong nhẹ nhưng vững chắc với lượng chất sáp ít nhất và dự trữ lượng mật tối đa trong không gian cho phép.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cire d'abeille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.