circuler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ circuler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circuler trong Tiếng pháp.

Từ circuler trong Tiếng pháp có các nghĩa là đi lại, chạy, lưu chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ circuler

đi lại

verb

J'ai ordonné que vous puissiez circuler librement en ville.
Tôi vừa ra lệnh giờ cô có thể tự do đi lại trong thành phố.

chạy

verb

Elle circule dans le pipeline pour repérer des fissures.
chạy bên trong đường ống để tìm các chỗ nứt.

lưu chuyển

verb

Xem thêm ví dụ

C'est assez extraordinaire, quand on se rend compte que c'est deux fois plus récurrent que les homicides, et une cause de mort plus commune que les accidents de circulation, dans ce pays.
Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này.
Cette convention a été admise lors de la Conférence sur la circulation routière du Conseil économique et social des Nations unies (le 7 octobre 1968 - 8 novembre 1968) et fait à Vienne le 8 novembre 1968.
Công ước đã được thống nhất tại hội nghị của Hội đồng Kinh tế và Xã hội Liên Hiệp Quốc về Giao thông đường bộ (7 tháng 10 - 8 tháng 11 năm 1968) và được ký kết tại Viên vào ngày 8 tháng 11 năm 1968.
Elles ralentissent même la circulation des gènes.
Và chúng thậm chí làm chậm đi dòng chảy của gene.
Une promenade à travers la tour révèle comment les résidents ont trouvé moyen de créer des murs, de faire passer l'air, de créer de la transparence, un moyen de circuler au travers de la tour, en gros, ils ont créé un foyer qui est complètement adapté aux conditions du site.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
Comment est-ce-que vous arrivez à faire circuler une clé USB dans une société ?
Bây giờ bạn phải làm gì để chạy một chiếc USB trong máy tính của một doanh nghiệp?
SELON les statistiques, si vous vivez dans un pays développé, vous courez le risque d’être blessé dans un accident de la circulation au moins une fois dans votre vie.
CÁC thống kê cho rằng nếu bạn sống trong một nước phát triển, rất có thể bạn sẽ bị thương ít nhất một lần trong đời do tai nạn giao thông.
Rien de tel qu'un enlèvement pour faire circuler le sang.
Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc.
A un moment je vais même faire circuler parmi vous ce à quoi le portable à 100 dollars ressemblera peut- être.
Và có khi tôi còn chuyển cho quí vị xem chiếc máy tính xách tay $100 trông như thế nào.
La société faîtière du Manchester City Football Club, Manchester City Limited, est une société à responsabilité limitée, avec environ 54 millions d'actions en circulation.
Trang phục của Manchester City qua các thời kỳ Đội bóng thực chất là Công ty tư nhân Manchester City F.C., Manchester City Limited, với tổng cộng 57 triệu cổ phần.
Parce que ces langues différentes imposent une barrière, comme nous venons de le voir, à la circulation des biens, des idées des technologies et de la sagesse.
Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ.
Ce qu'on peut dire c'est qu'en multipliant ces données par la quantité d'oxyde nitrique qui est relâché, on peut calculer combien d'oxyde nitrique serait relâché de la peau vers la circulation.
Những gì bạn có thể làm là bạn có thể nhân những dữ liệu với lượng NO được phát tán và bạn có thể tính toán lượng nitric oxide sẽ được phát tán từ da tới vòng tuần hoàn.
Vous pouvez choisir des actions que l'Assistant doit effectuer lorsque vous ignorez une alarme, comme vous informer sur la météo et la circulation, allumer les lumières et démarrer la cafetière, lancer la lecture des actualités, et plus encore.
Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v.
Mais chez un diabétique, ce processus est déréglé, ce qui endommage des organes vitaux et perturbe la circulation sanguine.
Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận.
Traditionnellement, les légendes phéniciennes sur les richesses infinies de Tartesos ont circulé par toute la Méditerranée et sur la façon dont les expéditions commerciales rentraient de la côte hispanique chargées d'argent.
Các truyền thuyết truyền thống của người Phoenicia đã lưu hành xuyên vùng Địa Trung Hải về sự giàu có vô tận của Tartessos và làm thế nào các cuộc thám hiểm thương mại trở về từ bờ biển Hispania đầy ắp bạc.
Exemples : services de piratage, vol de câbles, brouilleurs de radars, appareils permettant de changer les feux de circulation, écoutes téléphoniques
Ví dụ: Dịch vụ lấy cắp dữ liệu máy tính, lấy cắp cab, thiết bị gây nhiễu ra đa, thay đổi tín hiệu giao thông, nghe trộm điện thoại hoặc điện tín
Il s'agit d'un système, comme la circulation [automobile], qui possède des composants.
Đó là một hệ thống, giống như hệ thống giao thông, bao gồm nhiều thành phần.
31 Cette description correspond tout à fait au courrier électronique qui circule parmi beaucoup de frères : on y trouve des histoires drôles ou des anecdotes amusantes en rapport avec le ministère, des poèmes censés être fondés sur nos croyances, des illustrations tirées de discours entendus aux assemblées ou à la Salle du Royaume, des faits de prédication, etc., bref, des choses qui semblent bien anodines.
31 Sự thật này thấy rõ trong vòng các điện thư lưu hành giữa nhiều anh em—chẳng hạn như những chuyện khôi hài kể về thánh chức; bài thơ mà tác giả cho rằng dựa trên niềm tin của chúng ta; những minh họa gom góp từ các bài giảng trình bày tại hội nghị hay tại Phòng Nước Trời; kinh nghiệm trong thánh chức, v.v...—những điều xem như vô hại.
Cette hypothèse, moins extrême, d'une boule de neige fondue met en jeu des configurations continentales et des circulations océaniques continuellement modifiées.
Một giả thuyết trái đất tuyết rơi ít hơn rất nhiều bao gồm việc liên tục phát triển cấu hình lục địa và sự thay đổi trong lưu thông đại dương.
Et ils ont trouvé des choses comme quand vous voyez des amphétamines circuler dans les rues, si vous ajoutez une présence policière, vous pouvez juguler la vague qui autrement est inévitable des agressions et des vols qui se produiraient.
Và họ phát hiện ra khi bạn nhìn thấy ma túy trên phố, mà có cả cảnh sát ở đó nữa bạn có thể ngăn chặn những hậu quả như những cuộc tấn công và trộm cướp.
On est arrêtés par le nouveau permis de circuler.
Bây giờ cái mà chúng tôi bị ngắc ngứ là cái mẫu giấy đi đường mới.
Cependant, il existe de bonnes raisons de ne pas faire circuler de discours enregistrés ou mis par écrit.
Tuy nhiên, có những lý do chính đáng để chúng ta không phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng.
20:2-5 — Isaïe a- t- il circulé complètement nu pendant trois ans ?
20:2-5—Ê-sai có thật sự ở trần trong suốt ba năm không?
Le système lymphatique fait circuler le liquide, pas des cellules.
không phải tế bào các cơ quan.
La circulation était interdite entre Vavoua et Daloa.
Xe cộ bị cấm lưu thông từ Vavoua đến Daloa.
Pour utiliser un exemple qui date de décennies, la direction du magazine Vanity Fair avait fait circuler une note intitulée : « Interdiction de discuter de salaire entre employés ».
Lấy một trường hợp nổi tiếng cách đây mấy chục năm, ban quản lý tạp chí Vanity Fair thực sự đã lưu hành một thông báo rằng: "Nghiêm cấm việc các nhân viên bàn luận về lương được nhận."

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circuler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.