circulaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ circulaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circulaire trong Tiếng pháp.

Từ circulaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là thông tư, quanh, bản thông tri. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ circulaire

thông tư

adjective

quanh

conjunction

Elle jeta un regard circulaire dans la chambre.
Cô ấy nhìn quanh khắp phòng.

bản thông tri

adjective

Xem thêm ví dụ

J’ai acheté un morceau de verre de 2,5 centimètres d’épaisseur et de 20 centimètres de côté, et je l’ai fait tailler pour lui donner une forme circulaire.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
Si vous avez été dans l'ouest américain, vous savez que le crésotier est omniprésent, mais en dehors de ça vous voyez qu'il a cette forme circulaire unique.
Nếu bạn đã từng ở miền tây Hoa Kỳ, thì thấy là bụi cây này ở đâu cũng có, nhưng bạn thấy nó có dạng tròn đặc trưng.
Il utilisait la scie circulaire pour les découper.
Anh ta dùng bàn cưa để cắt xác chết.
Rebonds circulaires
Va đập Vòng tròn
L'économie circulaire peut-elle reconstruire du capital naturel ?
Nhiệu kinh tế dạng vòng có thể xây dựng lại tài nguyên?
Son orbite est beaucoup plus proche du plan de l'écliptique que ne le sont celles de Cérès, Pallas ou Interamnia, mais elle est moins circulaire que celles de Cérès ou Vesta , avec une excentricité d'environ 12 %.
Quỹ đạo của nó gần với mặt phẳng hoàng đạo hơn nhiều so với Ceres, Pallas hay Interamnia, nhưng lại không tròn bằng Ceres và Vesta với độ lệch khoảng 12%.
Ces formes de dialogue cryptique et de raisonnement circulaire sont des éléments clés du théâtre de l'absurde, un mouvement apparu après la Seconde Guerre Mondiale qui voyait les artistes peiner pour trouver un sens dans la dévastation.
Những đoạn hội thoại khó hiểu và kiểu lập luận vòng vo chính là điểm nhấn của thể loại Kịch phi lý, một khái niệm được hình thành ngay sau Thế chiến thứ hai và khiến các nghệ sĩ chật vật để tìm ra ý nghĩa trong vô vọng.
Une galerie circulaire fait le tour du premier étage et permet d'embrasser une vue à 360° sur Paris.
Một hành lang chạy bao quanh tầng hai, cho phép du khách ngắm nhìn toàn cảnh 360°Của Paris.
On voit quelques objets circulaires.
Xung quanh đây có một vài vật hình tròn.
Ces connecteurs sont de section circulaire et possèdent entre trois et sept broches.
Các đầu nối thiết kế có hình tròn và có từ 3 đến 7 chân.
Nous avons besoin d'histoires qui remplacent ce récit linéaire de croissance infinie par des récits circulaires qui nous rappellent que qui sème le vent récolte la tempête, que c'est notre seul demeure ; il n'y a pas de sortie de secours.
Chúng ta cần những câu chuyện để thay thế các chuyện kể về sự phát triển không ngừng lặp đi lặp lại để nhắc chúng ta gieo nhân nào thì gặt quả đấy, rằng đây là ngôi nhà duy nhất của chúng ta; sẽ không có một lối thoát nào khác.
Une construction circulaire, la Tholos, abritait l’essentiel du gouvernement athénien.
Trụ sở của chính phủ A-thên đặt tại một tòa nhà tròn gọi là Tholos.
Notons par ailleurs que seul un objet sphérique paraît circulaire quel que soit l’angle de vue.
Hơn nữa, chỉ một quả cầu mới có hình tròn khi xem từ mọi phía.
Des objets circulaires sont également observés par Cassini dans la région claire Xanadu lors du survol du 30 avril 2006.
Radar đã quan sát nhiều vật thể có đặc điểm tròn có thể là các hố va chạm tại vùng sáng Xanadu khi Cassini bay qua Titan ngày 30 tháng 4 năm 2006.
La carte montre la ville de Babylone entourée par l'Euphrate avec une masse de terre circulaire représentant l'Assyrie, Urartu et d'autres villes environnantes entourées par une « rivière d'eau amère » (l'océan), et sept îles disposées autour de lui pour former une étoile à sept branches.
Bản đồ được Eckhard Unger tái lập thể hiện vị trí của Babylon ở Euphrates, bao bọc xung quanh là các vùng đất có hình tròn gồm Assyria, Urartu và một vài thành phố, các thành phố và vùng đất bên ngoài lại được bao bọc bởi một con sông (Oceanus), có 7 hòn đảo xung quanh nó tạo thành một hình sao 7 đỉnh.
Comme la plupart des planètes avec des périodes orbitales de moins de 10 jours ont des orbites quasi-circulaires, ses découvreurs ont proposé que l'excentricité de l'orbite de HD 217107 b pouvait être causée par l'influence gravitationnelle d'une autre planète dans le système à une distance de plusieurs unités astronomiques.
Hầu hết các hành tinh có chu kỳ quỹ đạo dưới 10 ngày đều có quỹ đạo gần như tròn, và các nhà khám phá hành tinh này đặt ra giả thiết rằng độ lệch cao quỹ đạo của HD 217107 b có thể là do ảnh hưởng của lực hấp dẫn từ hành tinh thứ hai trong hệ thống ở khoảng cách vài đơn vị thiên văn (AU).
De plus, la route suivie par la Terre est presque circulaire, nous gardant à peu près à la même distance du soleil toute l’année.
Hơn nữa, đường đi của trái đất là hình bầu dục, giúp trái đất quanh năm có một khoảng cách gần như cố định với mặt trời.
Le projet initial comporte une ligne circulaire Étoile-Nation-Étoile et deux lignes transversales, une Nord-Sud (Porte de Clignancourt-Porte d'Orléans) et une Est-Ouest (Avenue Gambetta - Porte Maillot).
Kế hoạch xây dựng đầu tiên của Métro Paris bao gồm một tuyến vòng Étoile-Nation-Étoile và hai tuyến thẳng Bắc-Nam (Porte de Clignancourt-Porte d’Orléans), Đông-Tây (Đại lộ Gambetta - Porte Maillot).
La circulaire de février 2010 tire les conséquences de cette évolution en ce qui concerne la Maison des lycéens.
Các bảng xếp hạng năm 2010 ghi nhận sự tiến bộ vượt bậc về danh tiếng của trường.
Galilée affirme aussi indirectement que la Terre est une planète dans le Dialogue sur les deux grands systèmes du monde : « La Terre, pas moins que la Lune ou n'importe quelle autre planète, doit être comptée parmi les corps naturels qui ont un mouvement circulaire ».
Galileo cũng khẳng định rằng Trái Đất là một hành tinh trong cuốn Cuộc hội thoại liên quan đến Hai hệ thống Thế giới chính: "rái Đất, không thua kém gì hơn Mặt Trăng hay các hành tinh khác, nên được xếp vào giữa các thiên thể tự nhiên có chuyển động hình tròn." ^ “Definition of planet”.
Nous avons pris ces lentilles de caméra circulaires en œil de poisson utilisé un peu de correction optique, et nous pouvons ensuite le transformer en modèle tri- dimensionnel.
Chúng tôi lấy những dữ liệu từ máy quay, và làm vài phép chỉnh quang học, và rồi chúng tôi có thể làm thành mô hình 3 chiều.
C'est ce qu'on appelle le flux circulaire de l'économie.
Đó được gọi là vòng tròn kinh tế.
Ils portaient sur leur énorme tête ronde et aplatie des cicatrices circulaires causées par des ventouses de calmar — signe que leur proie s’était battue avec acharnement.
Trên cái đầu to và vuông của những con cá này cũng có những vết sẹo hình tròn do giác hút của con mực để lại, cho thấy con mực đã chống cự quyết liệt.
Il consistait en deux pierres circulaires de 30 à 40 centimètres de diamètre.
Nó gồm hai thớt đá tròn có đường kính từ 30 đến 60 centimét.
Elle jeta un regard circulaire dans la chambre.
Cô ấy nhìn quanh khắp phòng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circulaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.