classeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ classeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ classeur trong Tiếng pháp.

Từ classeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là cặp xếp giấy tờ, hộp xếp giấy tờ, tủ xếp giấy tờ, sổ làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ classeur

cặp xếp giấy tờ

noun

hộp xếp giấy tờ

noun

tủ xếp giấy tờ

noun

sổ làm việc

noun

Xem thêm ví dụ

Les gens, pour la plupart des femmes, couraient d’un classeur à tiroirs à un autre, cherchant et examinant des petites cartes pour trouver des renseignements.
Nhiều người, hầu hết là phụ nữ, tìm kiếm khắp nơi trong vô số các tủ hồ sơ, và qua các tấm thẻ nhỏ để có được thông tin.”
Il regardait parfois les notes soigneusement dactylographiées dans un petit classeur en cuir, placé sur l’un de ses genoux, et les Écritures usées et marquées, ouvertes sur son autre genou.
Thỉnh thoảng ông nhìn xuống những điều ghi chép đã được đánh máy cẩn thận trong cái bìa rời nhỏ bằng da đặt trên một đầu gối và quyển thánh thư cũ sờn có đánh dấu ông để mở ra trên đầu gối kia.
Le journal d’étude des Écritures peut être un journal relié, un cahier ou un classeur.
Một nhật ký hay sổ ghi chép trong lớp về việc học thánh thư có thể là một quyển tập đóng thành một quyển nhật ký, một sổ ghi chép hoặc các trang được xếp trong một cái bìa rời.
Quand je l'ai ramassé, un petit classeur est tombé.
Khi tôi nhặt cuốn sách, thì có 1 phong bì rơi ra.
Un petit classeur de photos.
Phong bì nhỏ chứa đầy hình.
Lors de ces entrevues, nous leur remettons le classeur Soins de la famille : Traitements médicaux et Témoins de Jéhovah, conçu spécialement pour informer ces magistrats de notre position sur l’utilisation du sang et de l’existence de techniques alternatives à la transfusion.
Trong những cuộc thăm viếng đó, chúng tôi đưa cho họ một ấn phẩm gọi là Family Care and Medical Management for Jehovah’s Witnesses (Chăm sóc sức khỏe và phương pháp trị liệu cho Nhân Chứng Giê-hô-va), được đặc biệt biên soạn để cung cấp tin tức cho các viên chức ấy biết về lập trường của chúng ta về máu và những phương pháp trị liệu khác có sẵn không dùng máu.
Et dans ce classeur, il y avait les notes d'une société basée en Allemagne qui avait vendu au gouvernement égyptien une série d'instruments pour intercepter -- à très grande échelle -- toutes les communications des citoyens du pays.
Trong tài liệu này là những ghi chú từ một công ty có trụ sở ở Đức đã bán cho chính phủ Ai Cập rất nhiều công cụ kỹ thuật cao để có thể nghe lén trên một quy mô lớn tất cả những liên lạc và trao đổi của người dân.
Cela fait environ neuf ans que je conserve tous ces articles dans un classeur pour les retrouver facilement.
Cách đây khoảng chín năm, tôi bắt đầu cất giữ những bài báo đó trong một cuốn sổ kẹp giấy rời để tôi có thể sẵn sàng tham khảo”.
La même année, nous avons remis un classeur Soins de la famille à un autre juge qui nous a reçus aimablement ; il nous a promis de le lire.
Cũng trong năm đó, chúng tôi để lại cuốn Family Care cho một thẩm phán khác đã ân cần tiếp đón chúng tôi và hứa sẽ đọc tài liệu này.
Ma sœur ferait trois trous sur le côté puis insérerait chaque page soigneusement écrite à la main dans un classeur vide.
Em tôi bấm ba lỗ dọc theo lề rồi kẹp từng trang giấy viết tay nắn nót ấy vào một cuốn vở còn trống.
” Aujourd’hui Mélanie a trois classeurs qui rassemblent quelque 400 articles.
Ngày nay, ba cuốn sổ như thế của chị gồm có khoảng 400 bài báo!
On a cherché dans tous les classeurs.
Chúng tôi đã tìm tất cả các tủ hồ rồi.
Cette fois-ci le classeur est violet.
Lần này lãnh đạo là Trần Nhân Tông.
Parmi ces papiers, il y avait ce classeur étiqueté " FINFISHER ".
Trong đó, có tập tài liệu được đánh dấu " FINFISHER "
J’ai ressorti, de mes classeurs, cette photo de la mère de « Chère Ruby », l’une de nos petites-filles.
Từ các tập hồ sơ của mình, tôi lấy ra bức ảnh này của mẹ của “Ruby thân yêu”—một trong mấy đứa cháu gái của tôi.
Vous pouvez afficher les événements à venir en intégrant un agenda Google, accueillir les nouveaux membres de l'équipe avec une page de type "classeur" présentant les supports de formation stockés dans Drive, et bien plus encore.
Bạn có thể cho mọi người thấy các sự kiện sắp tới bằng cách nhúng một Lịch Google, đào tạo cho các thành viên mới trong nhóm thông qua trang “tổ chức tệp” gồm các tài liệu đào tạo lưu trữ trên Drive, cùng nhiều hoạt động khác nữa.
Ted, tu veux gérer quelque chose à ce mariage? Laisse tomber le classeur.
Ted, nếu cậu muốn ghi điểm ở đám cưới này- - thì vứt đống giấy đi.
Vérifie les classeurs.
Anh nên kiểm tra tủ để hồ sơ

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ classeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.