codorniz trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ codorniz trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ codorniz trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ codorniz trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chim cút, Cay nhật bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ codorniz

chim cút

noun

Falando nisso, o mês que vem é temporada de codorniz.
Nhân nói về sớm, tháng sau là mùa săn chim cút.

Cay nhật bản

Xem thêm ví dụ

Por que Jeová escolheu codornizes para alimentar os israelitas no deserto?
Tại sao Đức Chúa Trời chọn chim cút làm thức ăn cho dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng?
13 Ao anoitecer, vieram codornizes e cobriram o acampamento,+ e de manhã havia uma camada de orvalho em volta do acampamento.
13 Chiều tối hôm đó, chim cút đến và bao phủ trại của dân Y-sơ-ra-ên;+ sáng hôm sau, có một lớp sương đọng quanh trại.
Jeová enviou-lhes codornizes.
Đức Giê-hô-va mang chim cút đến cho họ.
Codornizes e maná fornecidos (13-21)
Cung cấp chim cút và ma-na (13-21)
Naquelas circunstâncias, provavelmente eu teria orado pedindo outra coisa para comer: “Pai Celestial, por favor, envia-me uma codorniz ou um búfalo”.
Trong hoàn cảnh như thế, có lẽ tôi sẽ cầu nguyện về một thứ gì khác để ăn: “Thưa Cha Thiên Thượng, xin gửi cho con một con chim cút hay một con trâu.”
Acredita que costumava ser um limite para codorniz?
Ông có tin được là trước đây đã từng hạn chế bắn chim cút không?
▪ Após o Êxodo dos israelitas do Egito, em duas ocasiões Deus forneceu-lhes carne de codornizes em abundância. — Êxodo 16:13; Números 11:31.
▪ Sau khi dân Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô, có hai lần Đức Chúa Trời ban cho họ rất nhiều chim cút làm thức ăn. —Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13; Dân-số Ký 11:31.
* Após partir de Elim, o povo resmungou pedindo comida; Deus enviou codornizes e depois maná.
* Sau khi đi khỏi Ê-lim, dân sự lằm bằm về thức ăn; Đức Chúa Trời cho họ được ăn chim cút và rồi ma-na.
Quando os israelitas quiseram comer carne no deserto, Jeová proveu uma grande quantidade de codornizes.
Khi ở trong đồng vắng, dân Y-sơ-ra-ên muốn ăn thịt, Đức Giê-hô-va ban cho họ rất nhiều chim cút.
Nas duas ocasiões em que os israelitas comeram codornizes era primavera.
Cả hai lần dân Y-sơ-ra-ên được nuôi bằng chim cút đều vào mùa xuân.
Um fator importante, dizem os pesquisadores, é que os embriões da codorniz se comunicam um com o outro de dentro dos ovos e, de alguma forma, “combinam” nascer quase que ao mesmo tempo.
Những nhà nghiên cứu cho biết một trong những nguyên nhân chính là khi còn ở trong trứng, các chim con đã “liên lạc” với nhau và bằng một cách nào đó, chúng “hẹn” nhau để nở ra gần như cùng một lúc.
Por exemplo, a codorniz bota até oito ovos, um por dia.
Thí dụ, một con chim cút có thể đẻ đến tám trứng, mỗi ngày một trứng.
Falando nisso, o mês que vem é temporada de codorniz.
Nhân nói về sớm, tháng sau là mùa săn chim cút.
O Bobo vai atacar todas as codornizes.
Bùa Bobo tấn công tất cả cỏ dại.
32 Então o povo ficou acordado e recolheu as codornizes todo aquele dia, toda aquela noite e todo o dia seguinte.
* 32 Suốt ngày lẫn đêm hôm đó và cả ngày kế tiếp, dân chúng thức trắng để lượm chim cút.
O nosso primeiro prato no menu de degustação é uma frittata de ovos de codorniz.
Món khai miệng đầu tiên trên menu là món trứng cút frittata.
Entre as aves há galeirões-americanos, falcões, garças, codornizes, corvos, pilritos, abutres e centenas de outras espécies.
Các giống chim thì có chim sâm cầm, diều hâu, diệc, cút, quạ, choắt, kền kền và hàng trăm loài khác.
No começo do século 20, o Egito exportava anualmente uns 3 milhões de codornizes para consumo.
Đầu thế kỷ 20, mỗi năm Ai Cập xuất khẩu khoảng ba triệu chim cút làm lương thực.
Mas arrasei com a codorniz.
Nhưng anh đã hoàn thành món cút.
Da primeira vez, quando Jeová forneceu codornizes, ele não repreendeu os israelitas por terem murmurado.
Khi Đức Giê-hô-va ban chim cút lần đầu tiên, Ngài không bắt dân Y-sơ-ra-ên chịu trách nhiệm về việc lằm bằm của họ.
Era isto ou codornizes recheadas.
Tôi phải chọn hoặc là món này hoặc là chim cút nhồi.
As codornizes são pequenas aves que têm até 18 centímetros de comprimento e pesam uns 100 gramas.
Chim cút là loài chim nhỏ, dài khoảng 18cm và nặng khoảng 100g.
E a codorniz também.
Và chim cút nữa.
Sustentou-nos com água, maná e codornizes.7
Ngài giúp chúng tôi với nước, bánh ma na, và chim cút.7
Quando Jeová, em resposta às queixas deles, de que só tinham o maná para comer, providenciou um suprimento abundante de codornizes, eles agiram como glutões e foram severamente punidos. — Números 11:4-6, 31-33.
Khi mà Đức Giê-hô-va đáp ứng lại lời than phiền của họ là chỉ có ma-na để ăn thôi, không có gì khác, Ngài ban cho họ rất nhiều chim cúc. Nhưng họ tỏ ra quá ham ăn nên bị trừng phạt gắt gao (Dân-số Ký 11:4-6, 31-33).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ codorniz trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.