coelho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coelho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coelho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ coelho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thỏ, Thỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coelho

thỏ

noun

Por que coelhos têm orelhas compridas?
Tại sao thỏ lại có đôi tai dài?

Thỏ

noun (Mamífero doméstico da família dos leporídeos)

Um coelho tem orelhas longas e rabo pequeno.
Thỏ có tai dài và đuôi ngắn.

Xem thêm ví dụ

Ele enfia o repolho dentro do coelho, o coelho dentro da raposa, e come todos eles.
Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch.
A maioria das pessoas dão ovos e coelhos de chocolate na Páscoa.
Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh.
Uma estúpida coelha produtora de cenouras.
... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch:
Não te contei o que aconteceu com o meu coelho.
Em đã kể chị chuyện gì xảy đến với con thỏ của em chưa?
Era o Coelho Branco, trotando lentamente de volta, e olhando ansiosamente sobre como foi, como se tivesse perdido alguma coisa, e ela ouviu murmurando para si " O
Đó là Thỏ Trắng, chạy nước kiệu từ từ trở lại một lần nữa, và nhìn lo lắng về như nó đã đi, như thể nó đã bị mất một cái gì đó, và cô ấy nghe nó lẩm bẩm với bản thân ́
" Eh! foi bem em " moor com th ́th pássaros gettin ́up um ́ th ́coelhos scamperin ́ sobre um ́th ́ dom Risin'.
" Eh! nó đã được khá ́neo đậu với thứ ́ th chim gettin ́lên ́ th ́thỏ scamperin ́ về ́th ́ CN risin'.
Em um mundo de Londres tipo vitoriano, a jovem e bela Alice conta um conto de uma terra nova e estranha que existe do outro lado de um buraco de coelho.
Vào Thời đại Victoria ở Luân Đôn, Anh Quốc, một cô gái trẻ xinh xắn tên là Alice kể một câu chuyện về một vùng đất mới lạ kỳ bí tồn tại phía bên kia của một hố thỏ.
Acho que, quem levou a Ângela sabia o suficiente para levar também o coelho?
Anh nghĩ là kẻ đã bắt con bé hiểu nó rõ tới mức biết đem theo con thỏ ư?
É Connor vestido de coelho?
Đó là Connore trong bộ đồ thỏ hả?
Coelho, e não tinha razão para ter medo dele.
Rabbit, và không có lý do gì để sợ.
Ainda assim, alguns talvez não vejam nenhum mal em carregar consigo um cristal, um pé de coelho, ou uma medalha religiosa.
Dầu vậy, một số người vẫn không thấy có gì hại trong việc mang theo họ một miếng thạch anh, chân thỏ hay một mề đay tôn giáo.
plantação de alfafas para os coelhos.
... một cánh đồng cỏ linh lăng nhỏ cho bầy thỏ.
Quer abraçar seu coelho rosa?
Muốn lấy con thỏ hồng của cháu không?
Em breve, estes sonhos morrem e a coelha cai na depressão e imundice, a viver numa caixa debaixo da ponte, até que não tem outra escolha senão voltar para casa com a sua cauda gira e fofa entre as pernas, para ser...
Và giấc mơ của cô ta sẽ sớm biến mất, và loài thỏ chìm vào nghèo khổ, thiếu tình cảm... và sống trong một cái hộp dưới gầm cầu. Cho đến khi cô ấy không còn lựa chọn nào khác và trở về nhà, với cái đuôi cute giữa 2 chân cô ấy để trở thành...
Então deram-lhe uma coelha. Boonlua tornou-se logo um macaco diferente.
Thế là họ cho chơi với thỏ, Boonlua trở thành chú khỉ khác hẳn.
Os coelhos, como já mencionado, é originário da Europa.
Dê hoang ở Úc bắt nguồn từ châu Âu.
Sabe-se de coelhos que deram patadas tão violentas, que mandaram ratões-lavadeiros rolando para longe.
Người ta biết loài thỏ có lối đá rất mạnh đến nỗi có thể hạ được những con chuột gấu.
Instintivamente, achamos fácil compreender ideias como, quando um coelho se move, à velocidade média com que se movem coelhos e outros corpos do Mundo do Meio, e colide com outro corpo do Mundo do Meio, caia estatelado.
Trực quan của ta cảm thấy dễ dàng để hình dung một chú thỏ di chuyển với vận tốc mà những chú thỏ khác và các sinh vật khác trong Trung Giới di chuyển, và va chạm với một vât thể khác của Trung Giới, ví dụ như một hòn đá, và bị nốc ao.
Uma coelha polícia?
Cảnh sát thỏ á?
Um coelho tem orelhas longas e rabo pequeno.
Thỏ có tai dài và đuôi ngắn.
O coelho europeu não tem predadores naturais na Austrália e compete com a fauna nativa, destrói a flora nativa e degrada a terra.
Thỏ Châu Âu không có bản năng ăn thịt tự nhiên tại Úc, và điều đó đối lập với động vật hoang dã bản xứ. và gây thiệt hại cho thực vật bản xứ và làm suy thoái đất đai.
Você parece um coelho filhote quando dorme.
Lúc anh ngủ anh giống như con thỏ con ấy.
E quando voltei drifts nova teria formado, através do qual eu afundava, onde o vento noroeste tinha sido ocupado depositar a rodada de neve pulverulenta um ângulo agudo na estrada, e não seguir um coelho, nem mesmo a boa impressão, o tipo de pequeno porte, de um rato prado era para ser visto.
Và khi tôi trở về drifts mới sẽ được hình thành, thông qua đó, tôi lúng túng, nơi phía Tây Bắc bận rộn gió đã được gửi vòng tuyết bột một góc nhọn trong đường, và không theo dõi của một con thỏ, thậm chí cũng không in tốt, loại nhỏ, một con chuột đồng cỏ là được nhìn thấy.
Depois de um minuto ou dois, eles começaram a se movimentar novamente, e Alice ouviu o Coelho dizer, ́Um carrinho cheio vai fazer, para começar. "?
Sau một hoặc hai phút, họ bắt đầu di chuyển về một lần nữa, và Alice nghe Rabbit nói, ́Một barrowful sẽ làm, để bắt đầu với.
Contactamos o Musgrave, pomos o IMF a localizar, ordenamos um ataque, recuperamos a Pata de Coelho e apanhamos o Davian.
Ta có thể liên lạc với Musgrave, theo dõi dấu vết, tấn công, mang Chân Thỏ trở về, bắt Davian.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coelho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.