coelhinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coelhinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coelhinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ coelhinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con thỏ, khuấy 6. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coelhinha

con thỏ

(bunny)

khuấy 6

(bunny)

Xem thêm ví dụ

Nem sequer um coelhinho fofo.
Thậm chí không có cả con thỏ dễ thương.
É só um coelhinho inofensivo, não é?
Chỉ là một con thỏ con vô hại, phải không?
Será que alguma mulher já o amou tanto, que o trancou como um coelhinho.
Các vị đã từng có một người phụ nữ nào yêu mình tới mức cô ta nhốt các vị như thỏ cưng chưa?
Coelhinho contra Bosta.
Bunny ( thỏ con ) đấu với doodie.
Além dos costumeiros coelhinhos, pingentes prateados e pãezinhos redondos, foram introduzidos enfeites em forma de foice, martelo e trator.
Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày.
É o Vlad mau, ou o coelhinho Vlad que faz os biscoitos?
Không biết là Vlad du đãng hay chú thỏ Vlad hay làm bánh quy?
Adoro quando me chamas coelhinho.
Anh thích em gọi anh là Mũi thỏ cơ.
E o coelhinho fugiu.
chú thỏ đã biến mất.
O Coelhinho da Páscoa... nunca existiu
Thỏ Đông cũng không hề có
Ela tinha um coelhinho de peluche.
Con bé đã được 1 con thỏ nhồi bông.
O Coelhinho da Páscoa.
Thỏ Phục Sinh.
Desiste e vai para casa, coelhinha de peluche!
Hãy bỏ cuộc và về nhà đi, cô thỏ kém cỏi ạ.
Salte, coelhinho.
Nhảy lên Thỏ con
E melhore essa cara de coelhinho triste.
Anh có thể để " chú thỏ bị thương " ( " hurt bunny " ) xuống luôn đi.
Não te mexas, coelhinho.
Đứng đấy, con thỏ.
Mas terá que cuidar dos gatos não pegarem os coelhinhos.
Chúng ta sẽ có một con chó và vài con mèo, nhưng mày phải coi chừng đừng cho mấy con mèo bắt thỏ.
O Coelhinho da Páscoa existe!
Thỏ Phục Sinh có thật!
Está um coelhinho a viver no asteroide?
Đây là tổ của con thỏ này à?
Chora pequena coelhinha.
Khóc đi, thỏ con.
Sabe, você também acreditava no Coelhinho da Páscoa até os 12 anos.
Em biết là em cũng tin vào Thỏ Phục Sinh cho đến khi em 12 tuổi mà.
Já agora, diz-lhe que o Pai Natal e o Coelhinho da Páscoa não existem.
Sẵn con giải thích luôn Ông Noel và Thỏ Phục Sinh không có thật luôn đi.
Quem é meu coelhinho?
Con có phải là Thỏ con không?
Você era uma combinação de Papai Noel e Coelhinho da Páscoa.
Bố như Santa Claus ( Ông già No-en ) và Easter Bunny ( trứng phục sinh )
Sou só um Coelhinho!
Tao là thỏ con thôi mà!
O coelhinho.
Thỏ con.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coelhinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.