coeso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coeso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coeso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ coeso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là liên kết, dính liền, cố kết, liên minh, liên liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coeso

liên kết

(knit)

dính liền

(cohesive)

cố kết

(cohesive)

liên minh

(united)

liên liên kết

(united)

Xem thêm ví dụ

Sal Cinquemani, da Slant Magazine, sentiu que Body Language foi um álbum melhor do que Fever, chamando-o de "menos imediato e mais experimental, um ponto a meio caminho entre ao alternativo/electro Impossible Princess e mais mainstream no trabalho de pós-milênio de Minogue", e elogiou-o por ser coeso.
Sal Cinquemani từ Slant Magazine cho rằng Body Language là album tốt hơn Fever, gọi đây là "điểm trọng tâm giữa thể loại alternative/electronica của Impossible Princess năm 1997 và các sản phẩm thịnh hành hơn vào đầu thiên niên kỷ của Minogue" và khen ngợi tính gắn kết của album.
A força eletromagnética, que nos mantém coesos fica mais forte a temperaturas mais altas.
Lực điện từ, lực giữ chúng ta gần nhau, mạnh hơn khi bạn đi tới nhiệt độ cao hơn.
Valores espirituais e práticas religiosas consistentes têm de ser parte de um conjunto coeso.
Những giá trị thiêng liêng và thực hành tôn giáo lành mạnh phải là phần của một tổng thể thống nhất.
Em maio de 2016, o diretor criativo da DC, Geoff Johns, e o vice-presidente executivo da Warner Bros., Jon Berg, foram nomeados para co-dirigir a divisão DC Films e supervisionar decisões criativas, produção e arcos de história, a fim de criar uma trama abrangente e coesa dentro dos filmes.
Tháng 5 năm 2016, giám đốc sáng tạo của DC Comics là Geoff Johns và phó chủ tịch Warner Bros. Jon Berg được bổ nhiệm để cùng dẫn dắt xưởng phim DC Films, với Ben Affleck là nhà sản xuất điều hành cho các phim, tất cả đều ký kết để giám sát các ý kiến sáng tạo, công việc sản xuất và phần cốt truyện nhằm tạo ra được phần nội dung bao quát và gắn kết nhất giữa các phim điện ảnh.
Como eu digo, é uma comunidade coesa.
Như tôi nói, đó là một cộng đồng chặt chẽ.
Em vez disso, formou uma unidade social singular e coesa, o que permitiu à colónia sobreviver essa estação e proliferar novamente nos dois anos seguintes.
Thay vào đó, chúng hình thành một đơn vị xã hội gắt kết duy nhất điều đã giúp quần thể sống sót qua mùa đó và tiếp tục sinh trưởng trong 2 năm tiếp theo.
É muito importante que se perceba que a vasta maioria das alterações publicadas no site provêm de uma comunidade muito coesa de cerca de 600 a 1000 pessoas que estão em constante comunicação.
Và chúng ta cần hiểu điều cực kỳ quan trọng này, phần lớn các chỉnh sửa liên tiếp trên website là được thực hiện bởi một cộng đồng rất chặt chẽ vào khoảng 600-1000 thành viên những người trong một cộng đồng ít biến động.
Uma das autoras desse estudo foi citada como dizendo: “O conceito de que a família é uma unidade estável e coesa, na qual o pai serve como provisor econômico e a mãe como suporte emocional, é um mito.
Theo lời trích dẫn thì tác giả của cuộc nghiên cứu này nói: “Ý tưởng cho rằng gia đình là một đơn vị vững chắc và khăng khít, có người cha nuôi gia đình và người mẹ chăm sóc về mặt tình cảm là chuyện hoang đường.
O período Kofun foi um estágio crítico na evolução do Japão em direção a um estado mais coeso e reconhecido.
Thời kỳ Kofun là một thời kỳ quan trọng trong việc biến Nhật Bản trở thành một nhà nước thống nhất và có tính dân tộc cao.
A força nuclear forte, que mantém os núcleos coesos, fica mais fraca.
Lực mạnh, lực hạt nhân mạnh giúp các nhân dính với nhau, trở nên yếu đi.
Mas os cientistas de verdade, todos estão coesos.
Nhưng các nhà khoa học thực sự, tất cả đều đồng ý.
Embora o conceito de biologia enquanto campo científico único e coeso só tenha surgido no século XIX, as ciências biológicas têm origem nas práticas ancestrais de medicina e de história natural que remontam à Ayurveda, à medicina do Antigo Egito e às obras de Aristóteles e Galeno durante a Antiguidade clássica.
Mặc dù khái niệm sinh học là một lĩnh vực riêng lẻ mạch lạc nảy sinh trong thế kỷ 19, khoa học sinh học đã mở rộng sang từ dược phẩm sang lịch sử tự nhiên, sau đó tiếp cận trở lại Ayurveda, dược phẩm Ai Cập cổ đại và các tác phẩm của Aristotle và Galen trong thế giới Hy-La.
Não são uma unidade coesa.
Bọn họ không phải là một đội
As famílias estáveis são o vínculo que mantém a sociedade coesa, o que beneficia toda a humanidade e também aqueles que vivem em circunstâncias menos favoráveis.
Các gia đình ổn định cung ứng nền tảng mà giữ vững một xã hội lại với nhau, điều này giúp ích cho tất cả nhân loại, ngay cả những người có thể cảm thấy rằng họ sống trong những hoàn cảnh ít thuận lợi hơn.
As famílias estáveis são o vínculo que mantém a sociedade coesa, o que beneficia toda a humanidade.
Các gia đình ổn định cung ứng nền tảng mà giữ vững một xã hội lại với nhau, điều này giúp ích cho tất cả nhân loại.
Inventada por uma comunidade negra coesa perto de Charleston, na Carolina do Sul, o Charleston invadiu os salões de dança onde, de repente, as raparigas tiveram a liberdade de se divertir e mexer as pernas.
Bắt nguồn từ cộng đồng da màu gắn bó gần quận Charleston, Nam Carolina, điệu Charleston đã lan tỏa khắp các vũ trường, nơi phụ nữ trẻ đột nhiên được tự do đá gót giầy và chuyển động chân.
A tradição é essencial para formar a estabilidade para criar famílias e formar grupos sociais coesos.
Truyền thống cũng cần thiết để đặt nền móng cho sự bền vững xây dựng gia đình và cấu tạo nên một xã hội có liên kết.
Algumas pessoas acham que a religião é uma adaptação produzida simultaneamente pela evolução cultural e biológica para tornar os grupos coesos, em parte com o propósito de confiarem uns nos outros, e desse modo serem mais efetivos na competição com outros grupos.
Một số người cho rằng tôn giáo là một sự thích nghi tạo ra bởi sự tiến hóa về cả văn hóa và sinh học để khiến các nhóm đoàn kết hơn, một phần nào đó nhằm mục đích tin tưởng nhau hơn, và trở nên hiệu quả hơn khi cạnh tranh với các nhóm khác.
Na Europa protestante poucos ainda vão à igreja, e um papa itinerante luta para manter coeso o seu império católico.
Tại các nước Âu Châu theo đạo Tin lành không mấy ai đi dự giáo lễ nhà thờ nữa, và người ta thấy một ông giáo hoàng lưu động đang cố gắng giữ cho đế quốc Công giáo khỏi bị tan vỡ.
Os Relatórios de vários dispositivos oferecem as ferramentas de que você precisa para organizar os dados do User-ID de vários dispositivos e sessões em uma análise coesa.
Báo cáo Thiết bị chéo cung cấp cho bạn các công cụ cần thiết để tổ chức dữ liệu User-ID trên nhiều thiết bị và phiên vào một bản phân tích thống nhất.
Acontece que, quando é só um barco que se aproxima de um grupo de golfinhos a umas centenas de metros de distância, os golfinhos começam a assobiar, alteram o comportamento e formam um grupo mais coeso esperando que o barco passe, voltando depois às suas tarefas normais.
Nhưng hóa ra đó chỉ là khi 1 chiếc thuyền đang tiếp cận 1 nhóm cá heo cách đó 200m, đàn cá heo bắt đầu kêu lên, chúng sẽ thay đổi điều chúng đang làm và tập hợp nhóm, đợi cho con thuyền đi, và sau đó chúng sẽ quay lại công việc hàng ngày.
O objetivo do trio "foi a de criar uma viagem musical coesa do início ao fim."
Mục tiêu của bộ ba này là "để tạo ra một cuộc hành trình âm nhạc liền mạch cho người xem từ đầu đến cuối".
A infraestrutura do país foi sendo desenvolvida, com o progresso na construção das estradas de ferro, do telégrafo elétrico e de linhas de navios a vapor que uniam o Brasil em uma entidade nacional coesa.
Cơ sở hạ tầng quốc gia được phát triển, việc tiến hành xây dựng các tuyến đường sắt, điện báo và tàu hơi nước giúp liên kết Brasil thành một thực thể quốc gia cố kết.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coeso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.