cofre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cofre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cofre trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cofre trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là két sắt, tín liệu, tủ sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cofre

két sắt

noun

Tom abriu o cofre.
Tom mở cửa két sắt.

tín liệu

noun

tủ sắt

noun

Não encontrámos quase nada no local, além de um cofre.
Hiếm có thứ gì lưu lại được, ngoại trừ một cái tủ sắt.

Xem thêm ví dụ

Você abre aquele cofre escondido atrás do painel me mostra os livros verdadeiros depois calculamos a minha parte.
Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần
Mas o Cofre é destinado ao Sol e à Lua.
Nhưng Cánh Cổng được vào bởi Mặt Trời và Mặt Trăng.
O que eu precisava estava nesse cofre.
Thứ tôi cần là những thứ trong hầm này.
Qual é o cofre mesmo?
Nó là cái hộp nào vậy?
O cofre.
Cái két kìa!
9 Jeoiada, o sacerdote, pegou então um cofre+ e fez um buraco na tampa, e o pôs ao lado do altar, à direita de quem entra na casa de Jeová.
9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải.
O preço que eu fixei é tudo que estava no cofre. O que deve ser bem vantajoso para você.
Tôi đã tính cái giá là mọi thứ có trong két sắt mà tôi tin là rất có lợi cho ông.
Eu e você devemos entrar no Cofre do Paraíso, finalmente.
Em và anh sẽ vào Cánh Cổng Thiên Đường.
Em cada trabalho do seu gang, um cofre foi arrombado com a técnica chamada " manipulação de tranca ".
Trong mỗi vụ mà hắn và đàn em làm, két sắt được mở bằng cách sử dụng một kỹ thuật gọi là " dò mã số "
O dinheiro obtido dos negócios é guardado no cofre?
Tiền kiếm được về bang, đều để trong Ngân Thương?
Agora, onde está o cofre?
Giờ thì cái két đâu?
O cofre aberto na realidade fora esvaziado mais cedo naquele dia.
Căn hầm bị lục lọi thực ra đã được dọn trống trước đó, cùng ngày.
E levem os demais para o cofre!
Mọi người còn lại xuống hầm.
Vocês largam suas armas e eu abro o cofre.
Tụi mày buông súng, tao mở két sắt.
Este será o seu cofre, número 433.
Đây là ngăn của cô, số 433.
As pessoas depositavam nesses cofres contribuições para diversos objetivos.
Người ta bỏ tiền vào đó cho các mục đích khác nhau.
Eles mataram o outro guarda e explodiram o cofre.
Ông chủ, chúng đã giết hai người bảo vệ kia và thổi tung két sắt rồi.
O duque aproximou-se do altar e ajoelhou-se como faria um padre diante de Cristo, depois abriu o cofre
Công tước lại gần bàn thờ, quỳ xuống như một linh mục quỳ trước chúa Kitô, rồi mở tráp
E deixamos-te mensagens no cofre dos fundos operacionais.
Đồng thời chúng tôi cũng đặt thư từ liên lạc trong két của quỹ hành động.
Aqui estão as cópias dos empréstimos. E seu cofre, Sr. Sanders.
Đây là những bản sao của tài liệu cho vay, và két an toàn của ông, Thưa ông Sanders.
O hotel inteiro é um cofre.
Cả khách sạn thì rất an toàn.
Ele disse-me que não tem NZT no apartamento, mas segundo o gerente, tem um cofre lá em baixo.
Hắn nói với tôi là không giữ bất kỳ viên NZT nào trong căn hộ của mình, nhưng theo quản lý ở đây hắn có một hộp ký gửi an toàn dưới hầm.
Sem eletricidade, todos os acessos ao cofre e ao elevador... ficarão sem funcionar por dois minutos.
Một khi điện tắt, lối vào hầm... và thang máy sẽ ngừng trong 2 phút.
Os cofres do tesouro transbordavam de dinheiro.
Ngân khố chất đầy những tiền.
Rocky esconde-se num armário, onde ela testemunha o cego abrir um cofre para verificar o seu dinheiro.
Rocky trốn trong tủ quần áo, cô chứng kiến ông mù mở két sắt ra kiểm tra số tiền.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cofre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.