cogumelo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cogumelo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cogumelo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cogumelo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nấm, năm, cây nấm, nấm lớn, Nấm lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cogumelo

nấm

noun

Meus amigos logo encontraram os cogumelos marrons que procuravam.
Chẳng mấy chốc, các bạn tôi kiếm ra các cây nấm màu nâu mà họ đang tìm.

năm

noun

cây nấm

noun

Meus amigos logo encontraram os cogumelos marrons que procuravam.
Chẳng mấy chốc, các bạn tôi kiếm ra các cây nấm màu nâu mà họ đang tìm.

nấm lớn

noun

Nấm lớn

Xem thêm ví dụ

Por isso hoje, ando a recolher o que me cai do cabelo, da pele e das unhas e alimento esses cogumelos comestíveis com isso.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
A apanha e o cultivo de cogumelos são grandes indústrias em muitos países.
Trồng nấm và hái nấm là những ngành kinh doanh lớn ở nhiều nước.
É sopa de cogumelos.
Đây là cháo nấm.
E nem sequer eu gosto das caricaturas de cogumelos.
Và tớ không thích Mr.Mushrooms.
Cogumelos, na maioria.
Chủ yếudùng nấm ảo giác.
Isso são cogumelos?
Ờ... chúng là nấm à?
Temos três estirpes diferentes de cogumelos Agarkon fortemente ativos contra os vírus da gripe.
Chúng tôi có ba chủng nấm Agaricon có công hiệu cao đối với virut cúm.
Em 1957, Akira Kuninaka percebeu que o 5'-ribonucleotídeo GMP, presente em cogumelos shiitake, também proporcionava o gosto umâmi.
Vào năm 1957, Akira Kuninaka nhận ra rằng ribonucleotit GMP có trong nấm đông cô cũng mang vị umami.
Então, planeio acabar o kit de cogumelos e decompicultura dentro de um ou dois anos, e depois gostaria de começar a testá-los, primeiro com carne fora do prazo do mercado e depois com sujeitos humanos.
Vì thế, tôi lập kế hoạch hoàn thành bộ dụng cụ nấm và những chất phân hủy trong một hoặc hai năm tới, sau đó tôi sẽ bắt đầu thử nghiệm chúng, đầu tiên với thịt quá hạn ngoài siêu thị và sau đó với loài người.
The Infinity Burial Project, um sistema de enterro alternativo que usa cogumelos para decompor e limpar as toxinas nos nossos corpos.
Dự án Chôn Cất Vô Cùng, một hệ thống chôn cất mới sử dụng nấm để phân hủy và làm sạch độc tố trên cơ thể.
Mas à medida que que observo os cogumelos a crescerem e a digerir o meu corpo, imagino o Infinity Mushroom como um símbolo de uma nova forma de pensar na morte e a relação entre o meu corpo e o meio ambiente.
Nhưng khi tôi quan sát các cây nấm mọc lên và tiêu hóa cơ thể tôi, tôi tưởng tượng ra Loài Nấm Vô Cùng như một biểu tượng cho một cách nhìn mới về cái chết và cho mối quan hệ giữa cơ thể và môi trường.
Um grande sanduíche vegetariano de queijo... com cogumelos
Pho- mát lớn và San- uých không thịt. nhân nấm
O padrão dendrítico que veem imita o padrão de crescimento do micélio dos cogumelos, que é o equivalente às raízes das plantas.
Cái mẫu vẽ hình cây mà bạn đang nhìn thấy đây mô phỏng sự lớn lên của nấm sợi, tương đương với rễ cây.
Vai começar a formar uma estrutura típica, a que chamamos arbúsculo. Esta estrutura vai permitir aumentar consideravelmente a interface de trocas entre o cogumelo e a planta.
Nó sẽ nảy nỡ giữa những tế bào rễ, dần dần thâm nhập vào tế bào và bắt đầu hình thành cấu trúc cây bụi đặc trưng, mà sẽ tăng bề mặt chung trao đổi một cách đáng kể giữa cây với nấm.
Também é benignamente conhecido como o cogumelo-de-mel ou o "fungo monstruoso", isto porque é ainda um dos maiores organismos do mundo.
Nó còn được biết với cái tên ít đáng sợ hơn là nấm mật, hoặc "nấm khổng lồ" vì nó còn là một trong những sinh vật to lớn nhất thế giới.
Está coberto por uma rede de crochet em que estão embutidos os esporos de cogumelo.
Nó được phủ bởi một chiếc lưới móc đã được gắn với bào tử cây nấm.
Cortar os cogumelos.
Thái nhỏ nấm ra.
Chamamos-lhe micofobia, o medo irracional do desconhecido, quando se fala de cogumelos.
Chúng tôi gọi đó là "mycophobia", nỗi sợ hãi vô cớ không giải thích được khi gặp nấm mốc.
Alice permaneceu olhando pensativamente para o cogumelo por um minuto, tentando fazer com quais foram os dois lados da mesma, e como era perfeitamente redonda, ela encontrou este muito pergunta difícil.
Alice vẫn tìm kiếm chu đáo nấm trong một phút, cố gắng để làm cho ra đó là hai mặt của nó, như nó đã được hoàn toàn tròn, cô tìm thấy này rất câu hỏi khó.
Porque, na natureza, os cogumelos são o sistema de reciclagem.
Vì trong tự nhiên, nấm là 1 hệ thống tự tái tạo.
Também quero falar e transmitir- vos como a minha equipa e eu temos utilizado cogumelos nos últimos três anos.
Tôi luôn muốn chia sẻ với các bạn phương pháp mà tôi và nhóm nghiên cứu của mình đã sử dụng nấm trong suốt 3 năm qua.
Meus amigos logo encontraram os cogumelos marrons que procuravam.
Chẳng mấy chốc, các bạn tôi kiếm ra các cây nấm màu nâu mà họ đang tìm.
Max, vamos à charneca apanhar cogumelos.
Max... thật tốt khi có anh cùng đi hái nấm.
À medida que os cogumelos crescem, escolho os que comem mais para se tornarem Infinity Mushrooms.
Khi mà nấm bắt đầu lớn, tôi chọn chiếc nào ăn nhiều nhất để trở thành Loại Nấm Vô Cùng.
e retirámos as lonas, as outras pilhas estavam mortas, negras e malcheirosas A nossa pilha estava coberta de centenas de quilos de cogumelos Pleurotus e a cor mudara para uma forma mais clara.
Chúng tôi nhìn lại đống của mình, nó được bao trùm bởi hàng trăm cân nấm bào ngư -- và màu sắc đã nhạt hẳn đi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cogumelo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.