coincidente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coincidente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coincidente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ coincidente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đồng thời, trùng khớp, cùng lúc, trùng nhau, tương thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coincidente

đồng thời

(concurrent)

trùng khớp

(coincident)

cùng lúc

(concurrent)

trùng nhau

(coincident)

tương thích

(simultaneous)

Xem thêm ví dụ

Coincidentemente, na noite anterior eu havia sido acusado de ser responsável pelas dificuldades dos outros presos, porque não rezava com eles à Virgem Maria.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
De modo coincidente, ou não, o Diabo lançou uma onda de perseguição sem precedentes em todo o globo.
Do ngẫu nhiên trùng hợp hay cố tình, Ma-quỉ đã khuấy động làn sóng bắt bớ chưa từng thấy trên khắp thế giới.
As similaridades são muito coincidentes.
Những điểm tương đồng quá trùng khớp.
Ao contrário, há uma óbvia falta de premeditação no acordo entre diversos pormenores; a harmonia muitas vezes é claramente coincidente.
Trái lại, rõ ràng là họ không cố ý làm cho các chi tiết ăn khớp nhau; lắm khi sự hòa hợp đó rõ ràng là tình cờ mà thôi.
Foi apresentado coincidentemente no dia do seu aniversário.
Ông đắc cử vào đúng ngày sinh nhật của mình.
Mas logo descobrimos que, coincidentemente, também havia Testemunhas de Jeová perto de nossa nova casa.
Nhưng chẳng bao lâu, chúng tôi khám phá rằng căn nhà mới cũng tình cờ ở gần Nhân Chứng Giê-hô-va!
Coincidentemente, esse homem tinha algum conexões no hospital.
Vừa hay người đó bảo có việc cần tới bệnh viện.
Encontramos com Vegeta após coincidentemente chegar à Terra.
Chúng tôi chỉ tình cờ gặp lại Vegeta thôi.
Mas, considere: Se você pedisse a várias testemunhas oculares de um acontecimento que escrevessem o que viram, será que todos os relatos seriam absolutamente coincidentes no fraseado e nos detalhes?
Nhưng hãy xem xét: Nếu bạn thử hỏi nhiều người chứng kiến tận mắt cùng một biến cố viết ra điều họ trông thấy, tất cả mọi lời tường thuật có hoàn toàn trùng hợp với nhau từng lời lẽ và từng chi tiết không?
Não há nomes coincidentes.
Không tên nào trùng.
Eles acreditam que o nome dessa terra — nome esse que de outra forma seria desconhecido — talvez seja apenas coincidentemente similar ao nome do Deus de Israel, ainda que essa coincidência seja curiosa.
Họ tin là tên vùng đất mà người ta không biết đến này có lẽ chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên, nhưng lý thú, với danh Đức Chúa Trời của dân Y-sơ-ra-ên.
O que é um ato doloroso, que deve ser - o de cobertura de poços! coincidente com a abertura de poços de lágrimas.
Thật là một hành động buồn mà phải được bao che giếng! trùng với mở giếng nước mắt.
O primeiro período que de modo coincidente termina com a morte de Alexandre I e a Revolta Dezembrista em 1825.
Giai đoạn đầu tiên chấm dứt khi Hoàng đế Aleksandr I qua đời và cuộc nổi dậy Tháng Chạp vào năm 1825.
Coincidentemente, o mesmo tempo para as senhoras se dividirem para seus convidados.
Đó cũng là quảng thời gian các quý cô đây được phân công làm khách của các bạn.
Devido à sua admiração pela banda de rock Nell, ele inicialmente fez uma audição na Woollim Entertainment sob a recomendação do gerente de Nell, que ele havia encontrado coincidentemente no café onde trabalhava a tempo parcial.
Do sự ngưỡng mộ của mình dành cho ban nhạc rock Nell, ban đầu anh thử giọng tại Woollim Entertainment dưới sự giới thiệu của quản lý Nell, người mà anh đã gặp tình cờ tại quán cà phê nơi anh làm việc bán thời gian.
Coincidentemente, a nova vocalista, June, é muito parecida com Tang, a irmã desaparecida de Tong.
June có khuôn mặt giống hệt người chị mất tích của Tong.
O nome "Níger" significa "negro", um cognome que coincidentemente contrastava com o de um de seus rivais em 194, Clódio Albino, cujo cognome Albino (Albinus) significa "branco".
Cái tên "Niger" có nghĩa là "Đen", tương phản bất ngờ với tên của một đối thủ mà ông đã chiến thắng để lên ngôi năm 194, Clodius Albinus, mà tên gọi có nghĩa là "Trắng".
Temos um coincidente.
Thử so xem.
Apesar de não ser intencional, a personagem é coincidentemente bem similar a Roma Ligocka, que era conhecida no Gueto de Cracóvia por seu casaco vermelho.
Vô tình, có một sự trùng hợp là nhân vật này cũng khá giống trường hợp của Roma Ligocka, người được biết đến ở quận Kraków với chiếc áo choàng đỏ của mình.
Coincidentemente, a romancista francesa Colette esteve no Hôtel de Paris em Monte Carlo durante as filmagens e decidiu escalar Hepburn no papel-título na peça da Broadway Gigi.
Tình cờ thay, tiểu thuyết gia người Pháp Colette đang ở Hôtel de Paris tại Monte Carlo trong lúc quay và quyết định tuyển Hepburn vào vai chính trong vở kịch Broadway Gigi.
Coincidentemente com o lançamento de Greatest Hits, Joel lançou um "Vídeo Álbum" de dois volumes, uma compilação de vídeos promocionais gravados desde 1977 até à data.
Trùng với thời gian Greatest Hits được phát hành, Joel cũng tung ra album Video được biên soạn từ các video quảng bá ông thu âm từ 1977 đến thời điểm đó.
E agora ele coincidentemente adota uma criança adotiva?
Giờ anh ta tình cờ nhận nuôi 1 đứa bé?
Acabámos de fazer testes com uma célula estaminal coincidente.
Vừa thử nghiệm với tế bào gốc khớp.
Coincidentemente, uma das duas últimas partidas do torneio defrontava as duas primeiras equipes, com a vitória do Uruguai por 2 a 1 sobre o Brasil sendo, então, considerada como a final de facto da Copa do Mundo de 1950.
Thật trùng hợp, một trong hai trận đấu cuối cùng của giải đấu đã đánh bại hai đội được xếp hạng hàng đầu với nhau, với chiến thắng 2–1 của Uruguay trước Brasil, do đó thường được coi là trận chung kết của Giải vô địch bóng đá thế giới 1950.
Coincidentemente, Arthur C. Clarke estava visitando seu amigo e colega John Pierce nas instalações do Bell Labs Murray Hill.
Vào lúc trình diễn, Arthur C. Clarke đang thăm bạn và đồng nghiệp John Pierce ở khu thí nghiệm Bell ở Murray Hill.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coincidente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.