coifa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coifa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coifa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ coifa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mũ lưỡi trai, mũ, Mũ lưỡi trai, vỏ bọc, mũ trẻ em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coifa

mũ lưỡi trai

(cap)

(bonnet)

Mũ lưỡi trai

(cap)

vỏ bọc

mũ trẻ em

(bonnet)

Xem thêm ví dụ

Coifa, grandes aberturas no beiral e janelas numa cozinha, no Quênia
Một bếp lò trong nhà ở Kenya với chóp ống khói, khoảng không bên hông rộng và cửa sổ
O patrão de uma pessoa que estava ajudando no mutirão doou uma coifa para o fogão da cozinha.
Ông chủ của một trong những người tình nguyện đến giúp đã biếu cái máy chụp hút hơi cho bếp.
Bening e um cabeleireiro colaboraram para criar a "coifa de presidente de uma associação de pais", e Mendes e a diretora de arte Naomi Shohan pesquisaram catálogos de vendas para estabelecer o ambiente de "mansão suburbana impecável" de Carolyn.
Bening và nhà tạo mẫu tóc cùng nhau hợp tác để tạo nên kiểu tóc "chủ tịch hội phụ huynh", trong khi Mendes và nhà thiết kế sản xuất Naomi Shohan nghiên cứu các thư đặt hàng catalog để thể hiện rõ hơn khí chất "trang viên ngoại ô trong sạch" của Carolyn.
As pessoas que instalaram uma coifa dizem que se sentem mais saudáveis, mais limpas, conseguem trabalhar mais e têm mais prazer de estar em casa — prova de que algo muito simples pode melhorar a vida.
Những người sử dụng chóp ống khói cho biết rằng sức khỏe họ tốt hơn, họ được sạch sẽ hơn, làm được nhiều việc hơn và cảm thấy thích ở nhà hơn trước—một bằng chứng cho thấy một việc rất đơn giản có thể làm cho cuộc sống tốt đẹp hơn.
Os especialistas dizem que os poluentes nocivos dentro de casa são reduzidos em quase 80% com as aberturas na altura do teto e o uso de coifas.
Các chuyên gia nói rằng khi cách thông gió nơi mái nhà được cải thiện và chóp ống khói được dùng, những chất ô nhiễm độc hại trong nhà giảm gần đến 80 phần trăm.
O uso de coifas é um dos métodos mais eficazes de remover a fumaça, diz o ITDG.
Theo ITDG cho biết, sử dụng chóp ống khói là một trong những phương pháp phù hợp và hữu hiệu nhất để thải khói.
Nixon não só manteve sua bolsa de estudos, como também foi eleito presidente da Ordem de Advogados de Duke, introduzido-a na Ordem da Coif, e graduou-se como o terceiro melhor de sua classe em junho de 1937.
Richard Nixon không chỉ giữ được học bổng cho mình mà còn được bầu làm chủ tịch của Hiệp hội Luật sư Duke, được nhận vào hội Order of the Coif của các sinh viên luật ưu tú, và tốt nghiệp vào năm ba, trong tháng 6 năm 1937.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coifa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.