coincidente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coincidente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coincidente trong Tiếng Ý.
Từ coincidente trong Tiếng Ý có các nghĩa là trùng khớp, đồng thời, trùng nhau, tương thích, giúp vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coincidente
trùng khớp(coincident) |
đồng thời(simultaneous) |
trùng nhau(coincident) |
tương thích(simultaneous) |
giúp vào(concurrent) |
Xem thêm ví dụ
Certo, potrebbero esserci alcune somiglianze qua e là — una stanza della stessa grandezza, alcune finestre simili — ma fondamenta per fondamenta, stanza per stanza, tetto per tetto, vi sarebbe soltanto una casa perfettamente coincidente con il progetto: la nostra. Vâng, cũng có thể có căn nhà giống nhà chúng tôi ở một vài chỗ---một căn phòng cùng kích thước, một số cửa sổ giống nhau---nền móng với nền móng, phòng ốc với phòng ốc, đường bao mái với đường bao mái, nhưng chỉ có một căn nhà hoàn toàn phù hợp với bản đồ họa đồ thiết kế---đó là căn nhà của chúng tôi. |
Che un atto doloroso must che essere - fino alla copertura dei pozzi! coincidente con il apertura di pozzi di lacrime. Thật là một hành động buồn mà phải được bao che giếng! trùng với mở giếng nước mắt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coincidente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới coincidente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.