coincidenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coincidenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coincidenza trong Tiếng Ý.
Từ coincidenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự trùng khớp, sự đổi xe, xe liên vận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coincidenza
sự trùng khớpnoun E' perché avevo il filtro che trovo una grande coincidenza Có phải do tôi đã dựng nên một màng lọc mà tạo ra sự trùng khớp |
sự đổi xenoun |
xe liên vậnnoun |
Xem thêm ví dụ
Strane le coincidenze della vita. Nhưng hài là, 2 người có nhiều điểm chung trong cuộc sống. |
Non è affatto una coincidenza che questi istituti siano largamente stabiliti in zone dove i turisti possono più facilmente essere indotti a visitare i luoghi ed a offrire volontariato in cambio di donazioni. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
L'inquilino morto, Ben Tuttle, abuso di droga, attivita'lampo sul suo conto in banca, e ora, che coincidenza, un'irruzione. Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng. |
Ma questa è una serie di coincidenze a dir poco cosmica! Vậy là sự trùng hợp trong vụ này đạt đến hàng siêu nhiên rồi. |
Il tempismo dell'attacco a Kara non può essere una coincidenza. Tấn công vào Kara lúc này không thể là một sự trùng hợp. |
E sentite che coincidenza. Tôi nghĩ sẽ có một trùng hợp thú vị đây. |
E si finisce con una piccola clip di mio padre, Lou, mentre parla di qualcosa che gli era molto caro, ovvero le coincidenze della vita. Và kết thúc bằng 1 đoạn phim nhỏ về cha tôi, Lou, nói về một thứ gì đó rất quý đối với ông, đó là sự ngẫu nhiên trong cuộc đời. |
Per coincidenza o no, il Diavolo scatenò un’ondata di persecuzione senza precedenti in tutto il globo. Do ngẫu nhiên trùng hợp hay cố tình, Ma-quỉ đã khuấy động làn sóng bắt bớ chưa từng thấy trên khắp thế giới. |
Non fu una coincidenza che Cesare emanasse il decreto in quel periodo. Không phải ngẫu nhiên mà vào thời điểm này, Sê-sa đã ban chiếu chỉ ấy. |
Avrei dovuto pensare che fosse una coincidenza? Tôi có nên cho đây chỉ là sự trùng hợp không? |
Credi fosse una coincidenza il tuo arresto per spaccio ed il tuo Tim così per caso aveva un pian per rapinare una banca? Cô cứ nghĩ họ sẽ coi đó là sự trùng hợp... khi chúng ta cướp nhà băng sao? |
In pratica succede che Swaptree risolve il mio problema della corsa allo zucchero della compagnia di trasporto un problema che gli economisti chiamano "coincidenza dei voleri" in circa 60 secondi. Nói một cách khác, chuyện mà đang diễn ra ở đây là Swaptree giải quyết cái vấn đề cấp bách của công ty tôi, vấn đế mà các nhà kinh tế học gọi là "sự trùng khớp của nhu cầu" trong vòng xấp xỉ 60 giây. |
Non è una coincidenza che sia anche il simbolo della comunità LGBT. Minogue cũng là một biểu tượng nổi tiếng của cộng đồng người đồng tính. |
Ogni coincidenza è dovuta a fattori regionali accidentali e i nomi per alcune pluviali sono stati già definiti per alcune regioni. Các tên gọi cho một số kỳ mưa ở một vài khu vực cũng đã được định nghĩa. |
Che coincidenza, con tutti i furgoni da rapinare... tất cả các xe tải đều bị cướp vậy nhỉ |
È una coincidenza! Đó là một sự trùng hợp! |
Dinamite, che per coincidenza è collegata alla parola dinastia, ha tanto a che fare con la persuasione familiare quanto con l'etimologia. Thuốc nổ, tình cờ lại liên quan chặt chẽ với từ triều đại, nó dính dáng nhiều đến sự thuyết phục của gia đình như từ nguyên học cho thấy. |
Non e'una coincidenza. Không phải trùng hợp. |
Intendo che non e'una coincidenza che va ignorata. Tôi nói rằng đó không phải sự ngẫu nhiên mà ta có thể lờ đi. |
Dimmi che e'una coincidenza. Nói cho tôi đó là trùng hợp đi. |
Pensa che il fatto che, lei fosse su quel bus e sia amico dell'autrice sia una coincidenza? Ông nghĩ việc ông ở trên xe buýt và tác giả là bạn ông là trùng hợp sao? |
È una coincidenza che le vittime risiedano entro un chilometro e mezzo dalla struttura? Vậy chỉ là trùng hợp ngẫu nhiên khi tất cả các nạn nhân đều sống trong bán kính một dặm từ cơ sở của các vị? |
Che coincidenza, mi è successo lo stesso. Thật tình cờ, tôi cũng vậy. |
Abbiamo bisogno di una coincidenza perfetta, signore. Tình hình sao rồi? |
Non credo si tratti di una coincidenza, che il gorilla faccia la sua comparsa mentre siamo alla ricerca di Wells. Chú không nghĩ đây là sự trùng hợp khi con khỉ đột này xuất hiện đúng lúc chúng ta truy tìm Wells. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coincidenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới coincidenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.