coincidere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coincidere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coincidere trong Tiếng Ý.

Từ coincidere trong Tiếng Ý có nghĩa là trùng với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coincidere

trùng với

verb

Un anno dopo, I'inizio del campionato di baseball delle prigioni di Stato coincise con la dichiarazione dei redditi.
Năm sau đó họ thay đổi lịch của giải bóng nội bộ cho trùng với mùa nộp thuế.

Xem thêm ví dụ

Quei due gruppi possono non coincidere.
Hai nhóm đó không trùng lắp nhau gì cả.
Le attività infrasettimanali sono pensate in maniera tale da coincidere con le lezioni domenicali, fornendo ai giovani la possibilità di mettere in pratica ciò che è stato loro insegnato.
Các sinh hoạt giữa tuần này nhằm khớp với các bài học trong ngày Chúa Nhật, mang đến cho giới trẻ cơ hội để kinh nghiệm và áp dụng điều mà các em đã được giảng dạy.
Il riconoscimento della domenica (giorno di Febo e di Mitra nonché giorno del Signore) da parte dell’imperatore Costantino . . . può aver portato i cristiani del IV secolo a credere che fosse appropriato far coincidere la nascita del Figlio di Dio con quella del sole.
Việc hoàng đế Constantine chấp nhận Chủ Nhật (ngày của Phœbus và Mithras cũng như Ngày của Chúa)... có lẽ đã khiến tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ tư nghĩ rằng biến sinh nhật Con Đức Chúa Trời trùng với sinh nhật của mặt trời là thích hợp.
È come se ricordaste dov'era la bandierina immagazzinando il percorso di attivazione di tutte le cellule di posizione in quella posizione, per poi tornare indietro a quella posizione muovendovi così da far coincidere l'attuale percorso di attivazione delle cellule di posizione con quel percorso memorizzato.
Cũng như nếu bạn nhớ nơi cái cột cờ đã ở bằng cách lưu lại mẫu của sự phóng điện qua tất cả các tế bào vị trí của bạn tại vị trí đó, và sau đó bạn có thể quay lại được vị trí đó bằng cách di chuyển xung quanh từ đó bạn khớp mẫu phóng điện hiện tại của các tế bào vị trí với mẫu đã lưu lại.
Mirovia potrebbe coincidere o essere il precursore dell'ipotetico Oceano Pan-Africano, prima del rifting della Rodinia.
Mirovia có thể là đồng nhất với, hay là đại dương sinh ra đại dương giả định Pan-Africa, nó xuất hiện sau khi Rodinia nứt vỡ ra.
Altrimenti si potrà far coincidere con i futuri lavori di ristrutturazione dell’edificio o quando si dovrà sostituire l’insegna.
Nếu là công trình lớn thì có thể thay đổi khi tòa nhà được sửa lại trong tương lai.
È chiaro che “tutte queste cose” potrebbero non coincidere con ciò che ci piace o desideriamo.
Chắc chắn “những điều đó” có thể khác với những điều chúng ta thích hay muốn.
I valori dell'IA devono coincidere con i nostri, non solo nei contesti familiari, dove puoi facilmente controllare come si comporta, ma anche in tutti quei contesti nuovi che l'IA potrebbe incontrare in futuro.
Các giá trị mà AI cần hòa hợp với chúng ta, không chỉ trong bối cảnh quen thuộc, nơi ta có thể dễ dàng kiểm tra AI cư xử ra sao, mà còn trong tất cả những hoàn cảnh mới lạ mà AI có thể gặp phải trong tương lai bất định.
Alcune fonti fanno coincidere l'inizio della guerra con lo scadere dell'ultimatum alle 09:00 e alcuni con l'inizio del bombardamento effettivo alle 09.02.
Một số nguồn cho rằng cuộc chiến khởi đầu khi có lệnh khai hỏa vào lúc 09:00 và một số nguồn cho rằng khởi đầu là lúc bắt đầu pháo kích thực tế lúc 09:02.
* Far coincidere, per quanto possibile, lo studio degli argomenti dottrinali con ciò che gli studenti impareranno nelle classi domenicali (vedere Vieni e seguitami – Risorse per l’apprendimento dei giovani su LDS.org).
* Nếu có thể, sắp xếp việc học sinh học các đề tài giáo lý tương ứng với các đề tài mà họ sẽ học trong các buổi họp ngày Chủ Nhật (xin xem Come, Follow Me: Learning Resources for Youth trên LDS.org).
Il punto è che il piano della Germania dell'Est e quello russo potrebbero non coincidere.
Mấu chốt là mưu đồ của Đông Đức và Nga có thể không là 1.
La parte posteriore del cranio era molto danneggiata, quindi e'difficile restringere il campo ad un solo oggetto, ma dei segni sembravano coincidere con il martello trovato nel furgone del sospettato.
Mặt sau của hộp sọ đã bị nghiền nát, vậy rất khó có thể biết chính xác đó là vật dụng gì, nhưng 1 số dấu hiệu có vẻ phù hợp với chiếc búa tìm thấy trong xe nghi phạm.
Questa data potrebbe non coincidere con quella della Pasqua degli ebrei dei nostri giorni.
Ngày 17 tháng 4 không trùng với ngày Lễ Vượt Qua của người Do Thái thời nay.
“La ragione più probabile”, dice la New Encyclopædia Britannica, “è che i primi cristiani volevano far coincidere la data con la festa romana che celebrava il ‘natale del sole invitto’”.
Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói: “Rất có thể lý do là vì tín hữu Ki-tô giáo thời ban đầu muốn ngày ấy trùng với ngày lễ hội của dân La Mã ngoại giáo mà họ cho là ‘sinh nhật của mặt trời vô địch’ ”.
In un articolo intitolato “Speranze e timori per il millennio”, la rivista Maclean’s ha detto: “Per la maggioranza dei canadesi il 2000 potrebbe non essere che un numero sul calendario, ma potrebbe anche coincidere con un autentico nuovo inizio”.
Vào đầu năm qua, tạp chí Maclean’s nói: “Năm 2000 có thể chỉ là một năm như bất cứ năm nào trên lịch đối với hầu hết người Canada, nhưng nó cũng có thể trùng hợp với một khởi đầu hoàn toàn mới”.
Quando il giorno della Commemorazione coinciderà con un giorno infrasettimanale non si terrà l’adunanza Vita e ministero.
Nếu Lễ Tưởng Niệm rơi vào ngày giữa tuần thì tuần đó sẽ không có Buổi họp Lối sống và thánh chức.
Sotto molti aspetti gli interessi dei geni del parassita e di quelli dell'ospite possono coincidere.
Ở một chừng mực tương đối rộng, những ích lợi của gen ký sinh và gen vật chủ có thể trùng hợp.
* Per quanto possibile, fai coincidere lo studio degli argomenti dottrinali con quello che si studierà nelle classi domenicali.
* Cố gắng điều chỉnh việc học các đề tài giáo lý của học viên với các đề tài họ học trong các buổi họp Ngày Chủ Nhật càng nhiều càng tốt.
Quando coinciderà con un giorno del fine settimana non si terranno il discorso pubblico e lo studio Torre di Guardia.
Nếu Lễ Tưởng Niệm rơi vào cuối tuần thì sẽ không có diễn văn công cộng và Phần học Tháp Canh vào tuần đó.
(Esodo 23:10, 11; Levitico 25:3-7) Le tre feste annuali che la nazione ha ordine di celebrare sono stabilite opportunamente in modo da coincidere con le stagioni agricole. — Esodo 23:14-16.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 23:10, 11; Lê-vi Ký 25:3-7) Ba lễ hội hàng năm mà dân sự được lệnh phải cử hành được ấn định vào những thời điểm trùng với mùa màng.—Xuất Ê-díp-tô Ký 23:14-16.
Sono davvero meravigliato nel vedere come lo Spirito Santo faccia coincidere le caratteristiche e i bisogni di ogni missionario e coppia missionaria alle ampie e varie circostanze del servizio missionario nel mondo intero.
Tôi thường kinh ngạc trước cách thức mà Đức Thánh Linh đã thích nghi cá tính và nhu cầu của mỗi người truyền giáo và mỗi cặp vợ chồng với những hoàn cảnh rất khác biệt của công việc phục vụ truyền giáo trên khắp thế giới.
Ammetto che far coincidere la nostra volontà con quella di Gesù, come Lui fece coincidere la Sua con quella del Padre, è qualcosa di non facile raggiungimento.
Tôi nhìn nhận rằng việc đặt ý muốn của chúng ta theo ý muốn của Chúa Giê Su Ky Tô cũng như Ngài đặt ý muốn của Ngài theo ý muốn của Đức Chúa Cha là một điều không dễ thực hiện.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coincidere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.