coitado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coitado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coitado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ coitado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nghèo, khó, đáng thương, bất hạnh, không may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coitado

nghèo

(meager)

khó

(poor)

đáng thương

(forlorn)

bất hạnh

(unhappy)

không may

(hapless)

Xem thêm ví dụ

Ou o pobre coitado que tirou a pedra do solo.
Hay những kẻ nghèo khổ vì đã đào nó lên từ lòng đất.
Coitada da cegonha que trouxe esse aí.
, cậu ấy do cò mang tới à?
Coitada.
Tội nghiệp bà ấy.
Estava tão confuso, coitado.
Hắn đã rất bối rối, tội nghiệp.
Oh, coitada da sua esposa!
Tội nghiệp cho vợ anh.
Ele não é mais que um pobre coitado.
Một tên kềnh càng, chân tay thì đu đưa từ thân thể hắn.
O pobre coitado desmaiou.
Tin hay không, con quỷ tội nghiệp xỉu rồi.
Os laodicenses procuravam obter riquezas terrenas e ‘não sabiam que eram miseráveis, coitados, pobres, cegos e nus’.
Những người Lao-đi-xê tìm kiếm của cải vật chất và “không biết rằng mình khổ-sở, khốn-khó, nghèo-ngặt, đui-mù, và lõa-lồ”.
Em 1975, um pobre coitado, sufocado num cubículo da Fotomat no turno da noite.
Năm 1975, một người phá sản, chết vì nghẹt thở trong khi làm ca đêm ở quầy Fotomat.
Coitada, é a primeira vez que ela se apaixona...
Tội nghiệp, bả chỉ biết yêu có một lần.
Coitada desta gente.
Những con người tội nghiệp.
Coitada.
Tội nghiệp.
De repente eu me dei conta de como estava sendo chata. Coitado do meu marido!
Rồi tôi khựng lại và nhận ra mình đã gây phiền phức và khiến anh mệt mỏi như thế nào!
O veneno demora 10 ou 12 semanas para que o coitado do Sr. Cunningham morra por " causas naturais ".
Thuốc độc có thể chỉ hiệu nghiệm trong 10 đến 12 tuần nếu muốn ông Cunningham đáng tội chết vì lý do tự nhiên.
As primeiras palavras que aqueles coitados petrificados vão dizer serão “Foi Hagrid”.
Những lời đầu tiên mà những kẻ đã bị hóa đá sẽ nói ra khi tỉnh lại là: “Chính lão Hagrid là thủ phạm”.
Receberemos 4 bilhões de dólares desse pobre coitado. Harris.
Ta lấy mất 4 triệu đô của lão già tội nghiệp này.
O coitado não fazia ideia...
còn không hiểu tại sao.
Eu tive que chamar os tiras para impedir que eles matassem o coitado.
Tôi phải gọi cảnh sát để họ không giết cái gã đó.
Coitados dos ricos e famosos!
Những người giàu có thật đáng thương.
Coitada.
Thật tội nghiệp.
Estes pobres coitados foram atacados por cães.
Những người tội nghiệp này bị chó tấn công.
Devias deixá-lo ir, pobre coitado.
Em nên buông tay hắn, linh hồn tội nghiệp.
Mas não assuste a coitada.
Nhưng đừng có làm hoảng sợ cô gái tội nghiệp.
Você está possuindo algum pobre coitado?
Ông ám thằng cha tội nghiệp nào đó ư?
O coitado provavelmente buscava trabalho de jardinagem.
Anh chàng tội nghiệp chắc là đang tìm việc làm vườn hay gì đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coitado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.