coldre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coldre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coldre trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ coldre trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Bao súng lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coldre

Bao súng lục

noun

Xem thêm ví dụ

Sr. Bagby, vou levar esta Winchester, o coldre e as balas.
Bagby, tôi mua khẩu Winchester, cái bao da và số đạn đó.
Para atender aos requisitos de conformidade de exposição a RF da FCC, operações junto ao corpo são restritas a presilhas de cintos, coldres ou acessórios semelhantes que não possuam componentes metálicos, sendo que o dispositivo, incluindo sua antena, deve ficar a pelo menos 10 mm de distância do corpo do usuário.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
Mantém a arma no coldre.
Giữ yên súng trong bao đi.
Revólveres nos coldres e rifles abaixados.
Súng ngắn, súng trường ở dưới.
Espero que não esteja mexendo no meu coldre.
Hy vọng mấy ngón tay của anh không đang ngọ nguậy trên khẩu súng bá ngà của tôi.
Ele vestiu seu uniforme de gala, foi para o meio do quarto... tirou um revólver cromado do coldre e deu um tiro na boca.
Ông ta... mặc đồng phục, đứng giữa căn phòng... rút khẩu súng mạ kền từ bao súng... và bắn một viên vào miệng.
Registro e coldre!
Hạ súng!
Armas no coldre.
Được rồi, súng đây
Antes que saques dessa pistola, querido, talvez seja melhor enfiares a outra no coldre.
Trước khi rút khẩu súng đó ra thì có lẽ cưng muốn cất khẩu súng khác trước đi đấy.
O do meio tinha coldre com aba e não estava com pressa.
Cái tên ở giữa có một cái nắp bao súng và hắn không có vẻ ngứa tay.
A arma ainda está no coldre.
Vâng, vũ khí còn nằm trong bao đựng.
Desapertem os coldres.
Cởi súng ra.
4,5 metros com a arma no coldre.
5 yard với súng ngắn.
Para atender aos requisitos de conformidade de exposição a RF da FCC, operações junto ao corpo são restritas a presilhas de cintos, coldres ou acessórios semelhantes que não possuam componentes metálicos, sendo que o dispositivo, incluindo sua antena, deve ficar a pelo menos 10 mm de distância do corpo do usuário.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm RF của FCC, chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị và cơ thể người dùng là 10 mm.
Se é exterminador, para que é o coldre?
Nếu anh là người diệt sâu bọ, tại sao anh có bao súng?
Dou cinco segundos para desapertarem os coldres.
Tôi cho các người năm giây để cởi súng.
Posso pegar o coldre?
Tôi lấy lại bao súng được chứ?
É um coldre de um revolver, sheriff.
Đó là một cái bao súng, ông cảnh sát!
Eddie está vestido com o seu presente de aniversário, um chapéu vermelho de caubói e um coldre de brinquedo.
Eddie đang mang trên người món quà sinh nhật của mình, một cái mũ cao bồi màu đỏ và một bao súng ngắn đồ chơi.
Ele tinha uma Luger no coldre.
Hắn có một khẩu Luger đeo trên vai.
Ela comprou-me o meu primeiro coldre para a navalha.
Dì Peggy thì không. Bà tặng em một túi đựng dao.
Desapertem os coldres e venham comigo até ao calabouço.
Cởi súng ra đi, các bạn, và đi xuống nhà giam với tôi.
Então, dê a ele sua arma e coldre.
Thế đưa khẩu súng và bao đựng ở hông cho hắn đi.
Julgas que a lei ainda está na ponta de um coldre?
Anh tưởng chúng ta vẫn còn để luật pháp trong bao súng nữa sao?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coldre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.