colecionador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colecionador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colecionador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ colecionador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà sưu tập, người tình, bạn tình, người sưu tầm, cổ góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colecionador

nhà sưu tập

(collector)

người tình

bạn tình

người sưu tầm

(collector)

cổ góp

(collector)

Xem thêm ví dụ

E a Internet é ótima para recolher palavras, porque a Internet está cheia de colecionadores.
Và mạng Internet rất tuyệt vời cho việc thu thập từ, vì mạng Internet chứa đầy các bộ sưu tập.
Parcialmente inspirado por sua visita a corte espanhola em 1623, Carlos se tornou um grande colecionador de arte, reunindo uma das melhores coleções já montadas.
Lấy cảm hứng từ chuyến thăm Tây Ban Nha của ông năm 1623, Charles trở thành một người say mê và thông thạo trong việc sưu tập những tác phâmr nghệ thuật, ông sở hữu một bộ sưu tập nghệ thuật vào loại nhất lúc đó.
Ele começou a ser apreciado por um pequeno círculo de colecionadores antes da nobreza e, em seguida, a burguesia até encontrar sua celebração nos tempos modernos também de acordo com o seu testemunho íntimo para a história viva.
Ông bắt đầu được đánh giá cao bởi một vòng tròn nhỏ của nhà sưu tập trước khi giới quý tộc và sau đó là giai cấp tư sản cho đến khi bạn tìm việc cử hành trong thời hiện đại cũng theo nhân chứng thân mật của họ với lịch sử sống.
É o que colecionadores apreciam.
Đó là điều mà những người sưu tầm thích.
O ladrão poderá tentar contatar um colecionador americano que está cá.
Chắc chắn là cho một tay sưu tập tranh người Mỹ nào đó.
Jorge era um notório colecionador de selos, algo que Nicolson deplorava, e desempenhou um importante papel ao transformar a Royal Collection Filatelia na mais completa coleção de selos do Reino Unido e da Commonwealth no mundo, chegando, em alguns casos, a fixar preços recordes de compra.
George là một người thích thú cuồng nhiệt đối với việc sưu tầm tem, điều mà Nicolson xem thường, nhưng George đã đóng một vai trò lớn trong việc xây dựng Bộ sưu tập tem hoàng gia vào bộ sưu tập toàn diện nhất của Vương quốc Anh và Khối Thịnh vượng chung trên thế giới, trong một vài trường hợp đã đạt giá kỉ lục đối với các mặt hàng.
colecionadores que procuram por este material.
Có các nhà sưu tầm tìm kiếm thứ này.
Mas duvido que só seja um colecionador de balas.
Nhưng tôi nghi ngờ nếu anh ta chỉ là một nhà sưu tập đạn pháo.
Poucos são os registros da aceitação social da vertente shunga, embora o historiador Timon Screech postule que quase certamente existiram preocupações a esse respeito, e que tal nível de aceitação tenha sido superestimado por colecionadores ocidentais.
Những hồ sơ lưu trữ về sự chấp nhận của xã hội cho shunga hầu như không hề có, mặc dù Timon Screech cho rằng hầu như chắc chắn có một số lo ngại về vấn đề này, và mức độ chấp nhận của nó đã bị cường điệu hóa bởi các nhà sưu tập sau này, đặc biệt là ở phương Tây.
O catálogo foi vendido como um item de colecionador, e o dinheiro das vendas também foi doado ao Children's High Level Group.
Cuốn ca-ta-lô được bán như tác phẩm sưu tầm, và số tiền từ việc bán nó cũng được hiến cho The Children's Voice.
Os colecionadores gostaram tanto da nova arte que alguns foram acusados de deliberadamente esmagar cerâmicas valiosas para que pudessem ser reparadas com as costuras de ouro kintsugi.
Các nhà sưu tập trở nên say mê với nghệ thuật mới, mà một số người bị cho rằng cố tình đập vỡ đồ gốm có giá trị để nó có thể được sửa chữa với các vỉa vàng của kintsugi.
E colecionadores.
Hắn là sưu tập gia.
De sua coleção de artes, as duas compras mais notáveis são A Aula de Música, de Johannes Vermeer, e um conjunto de Canalettos, porém ele é mais lembrado como um colecionador de livros.
Trong bộ sưu tập của ông, có hai món hàng đáng chú ý là Johannes Vermeer Lady at the Virginals của Johannes Vermeer và một bộ Canaletto, nhưng đáng chú ý nhất vẫn là một bộ sưu tập sách của ông.
Isso se transformou numa técnica de mercadológica de sucesso, com colecionadores a comprar cada uma dos novos itens no intuito de manter suas séries completas.
Điều này đã chứng tỏ một kỹ thuật tiếp thị thành công, khi những nhà sưu tập đã mua mỗi bản in mới trong loạt tranh để hoàn thành bộ sưu tập của họ.
Os colecionadores, amigos, a mídia todos disseram, legal seu trabalho novo... mas não obrigado.
Những nhà sưu tập, bạn bè, báo chí, mọi người nói, "Đẹp lắm, nhưng cảm ơn."
É uma colecionadora?
Cô là nhà sưu tập à?
«Resident Evil 6 com edição de colecionador para a Europa».
“Họa sĩ Vi Kiến Thành làm Giám đốc Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam”.
Isto era o que estava a acontecer, mas há alguns colecionadores que também colecionam arte que desvaloriza.
Đấy là mắt ghép đang nảy chồi, nhưng cũng có một số nhà sưu tầm thu nhận những tác phẩm có thể xuống giá trị.
Viajou até o Japão e a Grã-Bretanha, tendo pertencido a vários colecionadores por alguns anos até a empresa Eldonia do comerciante de fósseis François Escuillié tê-lo tomado posse.
Nó được tìm thấy ở Nhật Bản và Anh Quốc, và được sở hữu bởi một số nhà sưu tập trong một vài năm cho đến khi công ty Eldonia của Francois Escuillié mua hóa thạch.
Em 2013, a pintura foi vendida ao colecionador russo Dmitry Rybolovlev por 127,5 milhões de dólares, através do negociante suíço Yves Bouvier.
Năm 2013, bức tranh được bán cho nhà sưu tập Nga Dmitry Rybolovlev với giá 127,5 triệu USD, thông qua nhà bán tranh Thụy Sĩ Yves Bouvier.
Em 1926 Mart Stam organizou um tour arquitetônico holandês para os artistas russos El Lissitzky e sua esposa Sophie Küppers, colecionadores de arte de vanguarda.
Năm 1926, Mart Stam tổ chức một tour du lịch kiến trúc Hà Lan cho các nghệ sĩ Nga là El Lissitzky và vợ là Sophie Küppers.
Eu estou com a 1a edição de " O Colecionador ", publicada... na Grã-Bretanha em 1963.
Tôi có bản đầu tiên của The Collector, xuất bản ở Anh Quốc năm 1963.
Ele é o maior colecionador do mundo de parafernália dos Queen.
Anh ta là nhà sưu tập... các vật dụng của Queen lớn nhất thế giới.
Um formato Laserdisc com áudio em DTS (versão sem censura) foi lançado em 26 de agosto de 1998, seguido por uma edição de colecionador em 8 de dezembro, contendo o filme, o trailer original, as entrevistas com o elenco, comentários do diretor e informações dos bastidores; sendo todos esses lançamentos realizados pela Buena Vista Home Entertainment.
DTS Laserdisc(cắt)được phát hành vào 26 tháng 8 năm 1998 tiếp theo phiên bản DVD Collector's Edition của bộ phim ngày 08 tháng 12 năm 1998,bao gồm bộ phim, trailer sân khấu, phỏng vấn diễn viên, bình luận của đạo diễn và hậu trường.Các phiên bản đều được thực hiện bởi Buena Vista Home Entertainment.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colecionador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.