collectivité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collectivité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collectivité trong Tiếng pháp.

Từ collectivité trong Tiếng pháp có các nghĩa là tập thể, tập đoàn, đoàn thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collectivité

tập thể

noun

et aussi la collectivité,
và tính tập thể,

tập đoàn

noun

đoàn thể

noun

Xem thêm ví dụ

Elle est conçue pour votre bien et pour améliorer votre foyer, votre collectivité et votre pays.
Mục đích của Giáo Hội là nhằm ban phước cho cuộc sống của anh chị em và cải thiện mái gia đình, cộng đồng, và quốc gia của anh chị em.
Dans certains pays, un service civil imposé — il peut s’agir d’un travail utile à la collectivité — est considéré comme un service national à caractère non militaire.
Tại vài nơi, nghĩa vụ dân sự bắt buộc, chẳng hạn như việc hữu ích trong cộng đồng, được coi là các nghĩa vụ quốc gia phi quân sự.
Son rôle est passé d'une version chic d'attrapeur de chien à celui d'agent de changement majeur pour la collectivité.
Anh ta đi từ một người bắt chó thạo nghề tới việc hoàn toàn thay đổi cộng đồng.
Récemment, j’ai reçu les enseignements d’un président d’interrégion servant dans un pays qui connaît de nombreuses difficultés matérielles. Il a dit que la meilleure façon d’aider les personnes dans le besoin dans d’autres parties du monde est de faire une offrande de jeûne généreuse, de verser au fonds d’aide humanitaire de l’Église et de chercher des moyens de servir les personnes de notre collectivité, où que nous vivions.
Gần đây tôi đã được một Vị Chủ Tịch Giáo Vùng đang phục vụ tại một nước có nhiều thử thách vật chất, dạy rằng cách tốt nhất để giúp những người đang hoạn nạn ở những nơi khác trên thế giới là rộng rãi đóng của lễ nhịn ăn, đóng góp vào Quỹ Trợ Giúp Nhân Đạo của Giáo Hội, và tìm cách phục vụ những người trong cộng đồng của mình bất cứ nơi nào các em đang sống.
Or, c'est ce que beaucoup d'introvertis font, et c'est nous qui y perdons à coup sûr, mais c'est aussi une perte pour nos collègues et pour nos collectivités.
Đây cũng là điều nhiều người hướng nội làm và đó chính là chắc chắn là sự thiệt thòi của chúng tôi nhưng đó cũng là sự thiệt thòi đối với cả đồng nghiệp và sự thiệt thòi của cả cộng đồng chúng ta.
Je passe la plupart de mon temps dans des collectivités à très faible revenu dans les HLM et les lieux où il y a beaucoup de désespoir.
Tôi cũng đã trải qua một thời gian dài sống trong cộng đồng của những người có thu nhập thấp với những dự án và nơi tràn ngập sự tuyệt vọng
De nombreuses collectivités ont des projets avec les écoles locales.
Rất nhiều nơi làm việc với những trường học địa phương.
« Une collectivité constituée de telles personnes n’est pas loin de l’enfer sur terre et doit être laissée à elle-même, ne méritant pas les sourires des personnes libres ni les louanges des braves.
“Một công đồng như vây thì rất gần với ngục giới trên thế gian, và không hề có được sự chấp thuân của người tự do hoặc sự tán thành của người dũng cảm.
Ces idées sont bien connues des cercles académiques libéraux, mais le clergé, comme moi, avons été réticents à les diffuser, de peur de créer des tensions et des divisions dans les collectivités de notre église; de peur de heurter la foi simple de croyants plus traditionnels.
Những quan điểm này được biết đến trong những ngành học thuật tự do, nhưng giới tăng lữ như tôi không sẵn lòng phơi bày chúng, vì lo sợ sẽ tạo ra căng thẳng và chia rẽ trong giới giáo đường, bởi sợ làm xáo trộn niềm tin giản đơn của những tín đồ truyền thống.
Les enquêteurs cherchent toujours une explication au meurtre-suicide en milieu de travail qui laisse une fois de plus une collectivité américaine en deuil.
Các thám tử đang tìm kiếm câu trả lời đằng sau vụ giết người - tự sát ở nơi làm việc làm chấn động và đau buồn cộng đồng cư dân Mỹ.
Protection de la collectivité
Bảo Vệ Cộng Đồng
Le changement climatique affecte nos foyers, nos collectivités, notre mode de vie.
Sự biến đổi khí hậu đang ảnh hưởng đến nhà cửa của chúng ta, cộng đồng của chúng ta, lối sống của chúng ta.
Rendez service dans vos tâches pour l’Église, à la maison, à l’école, et dans la collectivité.
Hãy phục vụ những người khác trong các công việc chỉ định của mình trong Giáo Hội và trong nhà, trường học và cộng đồng của mình.
Pouvez-vous imaginer le changement qui pourrait se produire dans notre famille, dans notre collectivité et dans le monde en général si nous nous efforcions tous de nous voir les uns les autres comme Dieu nous voit ?
Các anh chị em có thể tưởng tượng gia đình, cộng đồng và thế giới của chúng ta nói chung có thể thay đổi như thế nào nếu chúng ta đều cố gắng để nhìn nhau như Chúa nhìn chúng ta không?
Nous devons offrir des soins de santé, pas dans de grandes institutions, mais près de là où les gens vivent, et nous devons apporter des soins de santé en faisant appel à tous ceux qui sont accessibles et abordables dans nos collectivités.
Chúng ta cần chăm sóc sức khỏe, không phải tại các trung tâm lớn, mà là gần nhà của người dân, và chúng ta cần phải chăm sóc sức khỏe bằng cách sử dụng bất cứ ai có thể trong cộng đồng địa phương của chúng ta.
Pâques approche : puissions-nous montrer notre amour et notre reconnaissance pour le sacrifice expiatoire du Sauveur par des actes simples et compatissants de service envers nos frères et sœurs, à l’église, et dans la collectivité.
Khi gần đến mùa lễ Phục Sinh, cầu xin cho chúng ta bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn của mình đối với sự hy sinh chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi qua các hành động phục vụ tầm thường, trắc ẩn đối với các anh chị em của mình tại nhà, ở nhà thờ và trong cộng đồng.
Des efforts individuels simples aux grands programmes organisés par la collectivité, ces actes sont le fruit de l’amour.
Những hành động này gồm có nỗ lực của các chị em để giúp đỡ từng người một, cũng như việc các chị em tham gia vào các chương trình cứu trợ trong cộng đồng, những hành động đó đều là do tình yêu thương.
La tâche, pour vous, peut se situer dans une famille, dans une collectivité ou dans tout un pays.
Đối với các anh chị em, lời yêu cầu đó có thể ở trong một gia đình, có thể ở trong một cộng đồng, hoặc có thể trên toàn quốc gia.
Donc, ce que nous proposons est vraiment quelque chose qui pourrait rajouter un terrain de foot d'espace vert en dessous de ce quartier, mais plus important, qui pourrait introduire un esprit de collectivité dans un quartier qui s'embourgeoise.
Do đó, chúng tôi dự định xây dựng thêm một sân đá bóng ở đây dưới ngôi làng này, nhưng quan trọng hơn là giới thiệu một dự án cộng đồng tại một khu vực đang phát triển mạnh.
Un groupe de jeunes de Queen Creek, en Arizona, a décidé de « se lever et de briller » et de mener les jeunes de leur collectivité à vivre selon les principes énoncés dans Jeunes, soyez forts.
Một nhóm các thanh thiếu niên ở Queen Creek, Arizona, đã quyết tâm “đứng dậy và chiếu sáng” và hướng dẫn giới trẻ trong cộng đồng của họ để sống theo các tiêu chuẩn trong sách Cổ Vũ cho Sức Mạnh của Giới Trẻ.
Elles peuvent l’exprimer dans leurs collectivités.
Họ có thể cho thấy điều đó trong cộng đồng của mình.
Spacehive, au Royaume- Uni, s'est lancé dans le crowd- funding, par lequel chacun peut réunir les fonds nécessaires à la construction des cages de foot et des bancs dans les parc qui nous permettront effectivement d'offrir un meilleur service à la collectivité.
Spacehive ở Anh đang thu hút sự hỗ trợ từ đám đông, giúp bạn và tôi gây quỹ để xây dựng khung thành và những ghế dài trong công viên sẽ cho phép chúng ta cung cấp dịch vụ tốt hơn trong cộng đồng.
Nous espérons que vous réfléchirez, à l’aide de la prière, à ce que vous pouvez faire, selon votre temps et vos moyens, pour servir les réfugiés et les migrants qui vivent dans votre quartier et votre collectivité.
Chúng tôi mong rằng các chị em sẽ thành tâm xác định điều mình có thể làm—tùy theo thời gian và hoàn cảnh của mình—để phục vụ những người tị nạn đang sống trong khu phố và cộng đồng của các chị em.
Quelles qualités peuvent nous aider à procurer la paix à la maison et dans notre collectivité ?
Những đặc tính nào có thể giúp chúng ta trở thành những người hòa giảitrong nhà và trong cộng đồng của mình?
Mais, que nous soyons à l’école, que nous travaillions ou œuvrions dans la collectivité et particulièrement au foyer, nous sommes les agents du Seigneur et nous sommes en mission pour lui.
Nhưng cho dù chúng ta đang ở trường, ở nơi làm việc, trong cộng đồng, và nhất là trong nhà thì chúng ta cũng là những người đại diện của Chúa và chúng ta đang làm công việc của Ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collectivité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.