collusion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collusion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collusion trong Tiếng pháp.

Từ collusion trong Tiếng pháp có nghĩa là sự thông đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collusion

sự thông đồng

noun

Et nous avons besoin de collusion.
Và chúng ta cần sự thông đồng.

Xem thêm ví dụ

Qui violera ce soir... le couvre-feu sera accusé de collusion avec l'ennemi et implacablement poursuivi pour terrorisme.
Tối nay, những kẻ vi phạm lệnh giới nghiêm sẽ bị coi là kẻ thù và bị truy tố như một tên khủng bố. Không ngoại lệ hay dung tha.
La visualisation que vous voyez se former derrière moi est appelée la Collusion et c'est un module complémentaire expérimental que vous pouvez installer dans votre navigateur Firefox qui vous permet de voir où vont vos données Web et qui vous suit.
Hình ảnh bạn xem hình thành phía sau tôi được gọi là Collusion và nó là một tiện ích trình duyệt thực nghiệm mà bạn có thể cài đặt trong trình duyệt Firefox của bạn nó sẽ giúp bạn xem dữ liệu Web đang đi đến đâu và ai đang theo dõi bạn.
J'ai installé Collusion dans mon portable il y a deux semaines et je l'ai laissé me suivre au cours de ce qui était une journée assez ordinaire.
Tôi đã cài đặt Collusion trong máy tính xách tay hai tuần trước và tôi để cho nó theo mình vào một ngày điển hình.
Dites-lui qu'il devra me vendre la majorité des parts de sa compagnie ou les preuves de votre collusion iront au FBI.
Cậu yêu cầu Nick sẽ bán cho tôi phần lớn cổ phần trong công ty cậu ta hoặc đưa bằng chứng về sự thông đồng với cậu cho FBI.
Complot, collusion, complicité.
Âm mưu, cấu kết, đồng loã...
J'ai installé mon propre profil de Collusion et en même temps, j'en ai installé un pour ma fille.
Cùng lúc khi tôi cài đặt hồ sơ Collusion của mình, Tôi đã cài đặt một cái cho con gái tôi.
Aujourd'hui, nous avons lancé Collusion.
Hôm nay chúng tôi cho ra mắt Collusion.
La Revue d’histoire et de philosophie religieuses brosse le tableau de la religion à l’époque: “Au XIIe siècle, on continue certes de mettre en cause les mœurs des clercs, leur luxe, leur vénalité, leur immoralité comme au siècle précédent, mais surtout la richesse, la puissance du clergé, sa collusion avec le pouvoir séculier, son inféodation.”
Miêu tả tình trạng tôn giáo vào thế kỷ 11 và 12, sách Revue d’histoire et de philosophie religieuses viết: “Vào thế kỷ 12, cũng như thế kỷ trước đó, người ta liên tục đặt nghi vấn về đạo đức của hàng giáo phẩm, sự xa hoa, tính dễ bị mua chuộc và sự vô luân của họ, nhưng phần lớn người ta chỉ trích sự giàu có và thế lực, sự thông đồng với chính quyền và sự quỵ lụy của hàng giáo phẩm”.
Le professeur ajoute: “L’obstacle à la christianisation, ce n’est pas seulement la collusion de l’Église avec le colonisateur, mais d’abord le mépris des missionnaires pour les croyances précoloniales.
Vì vậy kẻ hành hung người đàn đà nói trên, mặc dầu không đếm xỉa gì đến lời van xin của bà là đừng đánh đập vì bà đang có thai, chỉ bị truy tố về tội cưỡng hiếp và dùng dao đâm người mẹ mà thôi.
Et en un seul samedi matin, plus de deux heures sur Internet, voici son profil de Collusion.
Trong một sáng thứ bảy, hơn hai giờ trên Internet, đây là hồ sơ Collusion của nó.
Cela s'appelle : « collaboration », certains diraient : « collusion ». et non « concurrence », et nous, les gens, sommes lésés parce que nous payons plus pour nos billets d'avion.
Đó là sự hợp tác, một số nói đó là sự thông đồng, không phải sự cạnh tranh, và những người dân chúng ta phải chịu thiệt thòi vì phải trả giá cao hơn để mua vé.
Et nous avons besoin de collusion.
Và chúng ta cần sự thông đồng.
La collusion destinée à éliminer Picquart semble avoir échoué.
Sự thông đồng nhắm triệt hạ Picquart dường như thất bại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collusion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.