chapiteau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chapiteau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chapiteau trong Tiếng pháp.

Từ chapiteau trong Tiếng pháp có các nghĩa là lều, mũ, nóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chapiteau

lều

noun (lều (xiếc)

noun (kiến trúc) mũ (cột)

nóc

noun (nóc (nồi chưng)

Xem thêm ví dụ

Chaque chapiteau mesurait cinq coudées de haut*.
Đầu trụ này cao năm cu-bít và đầu trụ kia cao năm cu-bít.
19 Ces chapiteaux, au sommet des colonnes du porche, étaient en forme de lis sur une hauteur de quatre coudées.
19 Các đầu trụ tại sảnh có hình hoa huệ, cao bốn cu-bít.
Ainsi Hiram acheva le travail que le roi Salomon lui avait demandé d’effectuer pour le temple* du vrai Dieu+. Voici ce qu’il fit : 12 les 2 colonnes+, les chapiteaux en forme de bols au sommet des 2 colonnes, ainsi que les 2 entrecroisements de chaînes+ pour recouvrir les 2 chapiteaux en forme de bols au sommet des colonnes ; 13 les 400 grenades+ pour les 2 entrecroisements de chaînes, 2 rangées de grenades pour chacun de ces entrecroisements, afin de recouvrir les 2 chapiteaux en forme de bols qui étaient sur les colonnes+ ; 14 les 10 chariots et les 10 bassins sur les chariots+ ; 15 la Mer et les 12 taureaux dessous+ ; 16 les récipients à cendres, les pelles et les fourchettes+, ainsi que tous les ustensiles que Hiram-Abi*+ fabriqua en cuivre poli pour le roi Salomon, pour le temple de Jéhovah.
Vậy, Hi-ram hoàn tất công việc mà ông làm cho vua Sa-lô-môn liên quan đến nhà của Đức Chúa Trời, gồm:+ 12 hai cây trụ+ và hai đầu trụ hình chén đặt trên đỉnh trụ; hai tấm lưới+ bao hai đầu trụ hình chén; 13 cũng có 400 trái lựu+ trên hai tấm lưới, mỗi tấm có hai hàng lựu, để bao quanh hai đầu trụ hình chén;+ 14 mười cỗ xe* và mười cái bồn trên các cỗ xe;+ 15 cái bể và 12 con bò đực bên dưới bể;+ 16 những cái thùng, xẻng, chĩa+ cùng mọi vật dụng bằng đồng đánh bóng mà Hi-ram-a-bíp+ đã làm cho vua Sa-lô-môn để dùng cho nhà của Đức Giê-hô-va.
Il n’est pas nécessaire de dresser un chapiteau pour satisfaire aux traditions locales.
Chúng ta không cần phải làm theo phong tục thịnh hành là dựng lên một cái lều.
17 Il fixa sur chacun des deux chapiteaux qui étaient au sommet des colonnes un entrecroisement de chaînes torsadées+. Chaque entrecroisement était composé de sept parties.
17 Họ xoắn những sợi dây xích nhỏ lại với nhau như dây thừng để làm thành những tấm lưới,+ rồi dùng chúng để trang trí đầu trụ.
Les chapiteaux de ces fenêtres constituent le programme figuré principal.
Dưới các nút nhấn này là khu vực chứa văn bản chính của cửa sổ chương trình.
Maintenant, aide moi à mettre le chapiteau de l'alambique.
Bây giờ, giúp tôi ráp nồi hơi.
La variété de styles ne manque pas. Par exemple, les chapiteaux des colonnes sont de trois styles : dorique, ionique et égyptien.
Để giảm bớt sự đơn điệu, nhiều kiểu kiến trúc được xử dụng, đáng chú ý là việc dùng ba loại đỉnh cột khác nhau—Doric, Ionic, và Ai Cập.
Le pélican et le porc-épic passeront la nuit parmi ses chapiteaux*.
Bồ nông và nhím ngủ đêm giữa các đầu trụ.
18 Le long d’une des sept parties de ces entrecroisements, il plaça deux rangées de grenades pour recouvrir les chapiteaux au sommet des colonnes ; il fit de même pour chacun des deux chapiteaux.
18 Ông làm hai hàng trái lựu quanh tấm lưới để che đầu trụ; ông làm vậy với cả hai đầu trụ.
Chapiteau à l'aigle.
Đi ta đi tung cánh đại bàng...
16 Il coula deux chapiteaux en cuivre pour les placer sur le sommet des colonnes.
*+ 16 Ông cũng đúc hai đầu trụ bằng đồng để đặt trên đỉnh trụ.
De grands chapiteaux blancs avaient été loués pour abriter les services de l’assemblée et les milliers de personnes qui s’étaient ajoutées.
Chúng tôi thuê những lều trắng lớn làm văn phòng cho những ban hội nghị và để cung cấp chỗ ngồi cho đám đông kéo đến.
L’étendue de la dévastation fut prédite en ces termes frappants : “ Aussi bien le pélican que le porc-épic passeront la nuit parmi ses chapiteaux [tombés].
Mức độ tàn phá được tiên tri một cách sinh động bằng những lời này: “Cả đến chim bò-nông và con nhím cũng ở trên những đầu trụ nó [đã bị hạ].
Plus tard, la représentation a lieu sous le chapiteau ; tout le monde est heureux et s'amuse beaucoup.
Một bữa tiệc vui vẻ cho cả thế giới được sắp xếp, và mọi người sống hạnh phúc và phong phú.
Et pour terminer, il s'agit de divertissement, comme dans son quartier général pour le Cirque du Soleil, à Orlando en Floride, où on vous demande d'entrer dans un théâtre grec, de regarder sous le chapiteau et de rejoindre le monde magique du Cirque du Soleil.
Và cuối cùng, là dự án giải trí, giống như trong trụ sở của anh ta cho rạp xiếc Cirque du Soleil, Orlando, Florida, nơi mà bạn khi bạn vào rạp Hy Lạp, nhìn xuống phía dưới lều và hòa mình vào thế giới phép màu của Cirque du Soleil.
15 Puis, devant la maison, il fit deux colonnes+ d’une longueur de 35 coudées ; le chapiteau qui se trouvait au sommet de chacune des colonnes était de 5 coudées+.
15 Phía trước nhà, ông làm hai trụ+ dài 35 cu-bít; trên mỗi đỉnh trụ có đầu trụ dài năm cu-bít.
Sous le chapiteau, il y a une... ville de souris... faite de can tons et de rouleaux de papier, avec des fenêtres pour observer.
Trong khu lều họ có... thành phố chuột... làm bằng... những cái hộp cũ và giấy đi cầu, những cửa sổ nhỏ để có thể nhìn vào trong.
Ils ont un gros chapiteau.
Họ có những tấm bạt lớn.
Ainsi Hiram acheva tout le travail que le roi Salomon lui avait demandé d’effectuer pour le temple* de Jéhovah+. Voici ce qu’il fit : 41 les 2 colonnes+, les chapiteaux en forme de bols au sommet des 2 colonnes, ainsi que les 2 entrecroisements de chaînes+ pour recouvrir les 2 chapiteaux en forme de bols au sommet des colonnes ; 42 les 400 grenades+ pour les 2 entrecroisements de chaînes, 2 rangées de grenades pour chacun de ces entrecroisements, afin de recouvrir les 2 chapiteaux en forme de bols qui étaient sur les 2 colonnes ; 43 les 10 chariots+ et les 10 bassins+ sur les chariots ; 44 la Mer+ et les 12 taureaux dessous ; 45 les récipients à cendres, les pelles et les bols, ainsi que tous les ustensiles que Hiram fabriqua en cuivre poli pour le roi Salomon, pour le temple de Jéhovah.
+ Vậy, Hi-ram hoàn tất mọi công việc mà ông làm cho vua Sa-lô-môn liên quan đến nhà của Đức Giê-hô-va,+ gồm: 41 hai cây trụ+ và hai đầu trụ hình chén đặt trên đỉnh trụ; hai tấm lưới+ bao hai đầu trụ hình chén; 42 cũng có 400 trái lựu+ trên hai tấm lưới, mỗi tấm có hai hàng lựu, để bao quanh hai đầu trụ hình chén; 43 mười cỗ xe+ và mười cái bồn+ trên các cỗ xe; 44 cái bể+ và 12 con bò đực bên dưới bể; 45 những cái thùng, xẻng, thau cùng mọi vật dụng bằng đồng đánh bóng mà Hi-ram đã làm cho vua Sa-lô-môn để dùng cho nhà của Đức Giê-hô-va.
Mais pour commencer, nous passerons par l'entrée du Grand Chapiteau.
Nhưng đầu tiên chúng ta sẽ đi vào cánh cửa của tòa Big Top.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chapiteau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.