colorato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colorato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colorato trong Tiếng Ý.
Từ colorato trong Tiếng Ý có các nghĩa là mầu mè, rực rỡ, sặc sỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colorato
mầu mèadjective |
rực rỡadjective Il parrocchetto della Carolina era un pappagallo colorato molto comune. Vẹt đuôi dài Carolina từng rực rỡ khắp các mảnh sân. |
sặc sỡadjective La nostra famiglia offriva loro cibo mettendolo davanti a bastoncini a cui venivano legate conchiglie dai colori vivaci. Thức ăn được cúng trước những thanh gỗ bọc vỏ sò sặc sỡ đủ màu. |
Xem thêm ví dụ
I bambini aprivano i pacchi dei regali e giocavano con le uova sode colorate. Trẻ con mở những hộp quà và chơi nghịch nhưng quả trứng luộc nhuộm màu. |
Tutte le linee colorate che vedete qui rappresentano la nostra rete di trasporto ad alta capacità. Những đường màu sắc bạn thấy ở kia là hệ thống vận chuyển số lượng lớn. |
Abbiamo tetti colorati, strade di acciottolato e campi molto rigogliosi. Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu. |
Così un cambio della forma indica un cambio nel motivo colorato. Một sự thay đổi trong hình dáng chỉ ra sự thay đổi trong màu sắc. |
Soltanto nel corpo del fenicottero la tenia si riproduce, così per arrivare lì, spinge i gamberi ospiti a formare questi grandi sciami colorati che sono più facilmente individuabili dai fenicotteri che li mangiano e questo è il segreto dei nugoli di Artemia. Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia. |
No, non vi sto mostrando nessuna immagine, perché i buchi neri non si lasciano dietro utili tracce d'inchiostro, e lo spazio non è colorato, e non vi mostra le curve. Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong. |
Soprattutto i bambini piccoli, sono attratti dalle confezioni colorate e dai giocattoli di plastica. Đặc biệt là trẻ nhỏ thường bị cuốn hút bởi những thứ đóng gói màu sắc sặc sỡ và đồ chơi nhựa. |
Ha mischiato i colorati con i bianchi? Trộn quần áo màu với đồ trắng à? |
E ci sono anche dei marcatori colorati che usiamo nella versione iniziale. Và các bạn có thấy một số đánh dấu màu ở phiên bản đầu chúng tôi đang sử dụng. |
Alison, la madre a cui si faceva riferimento all’inizio, dice: “Proprio quando sembra che io e mio marito possiamo trascorrere qualche momento insieme, la nostra bambina più piccola ha bisogno di noi o l’altra che ha sei anni va in ‘crisi’ perché non riesce a trovare le sue matite colorate”. Chị An được đề cập ở đầu bài nói: “Ngay khi vợ chồng tôi vừa mới có vài phút bên nhau, thì con gái út đòi chúng tôi phải chú ý đến bé, hoặc con gái sáu tuổi của chúng tôi gặp vấn đề mà theo cháu là “khủng hoảng”, chẳng hạn như không tìm thấy bút chì màu”. |
Chi sperimenta l'ascolto colorato vede dei colori quando sente dei suoni o delle parole, o delle lettere Những người có thính giác màu sắc thực tế là họ nhìn thấy màu sắc khi họ nghe thấy âm thanh về các từ hay các chữ cái. |
Una ragazzina che indossava un logoro kimono colorato raccoglieva foglie gialle di sicomoro per farne un bouquet. Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa. |
È colorata? Chúng có màu sắc? |
La gente comune si limitava spesso a vestiti semplici non colorati. Người dân thường bị giới hạn trong những bộ quần áo đơn giản không được nhuộm. |
Ti ho dato questa commissione, pensando che tu fossi un operaio, e questo - questo - questo estratto da un supplemento fumetto colorato è il risultato "! Tôi đưa cho bạn hoa hồng này, nghĩ rằng bạn là một nhân viên có thẩm quyền, và điều này chiết xuất từ một bổ sung màu truyện tranh này là kết quả "! |
A cui manca solo un bel fiocco colorato. Bất cứ ai trong số người này đều là một món quà. |
A differenza della maggior parte dei mondi osservati fino a quel momento, la superficie di Io era ricoperta di una grande varietà di materiali colorati (in particolare di varie tonalità dell'arancione) da vari composti solforosi. So với hầu hết các thiên thể đã được quan sát ở thời điểm đó, bề mặt của Io được bao phủ bởi nhiều vật liệu đa màu sắc (khiến Io được so sánh với một quả cam thối hay một chiếc bánh pizza) từ nhiều hợp chất lưu huỳnh. |
Un giorno mi ricordo che stavo camminando lungo una strada che era appena stata colorata, ed eravamo in procinto di piantare alberi, quando ho visto un negoziante e sua moglie che stavano mettendo una facciata in vetro al loro negozio. Một ngày kia, tôi đang đi trên con đường đã được sơn, và là nơi chúng tôi đang tiến hành việc trồng cây, khi tôi nhìn thấy chủ cửa hàng và vợ của ông ấy dựng lên một cửa chính làm bằng kính cho cửa hàng của họ. |
luglio e agosto erano mesi caldi e soleggiati, e settembre e ottobre erano un caleidoscopio di foglie colorate. Tháng bảy, Tháng tám thì trời nắng nóng và Tháng chín, Tháng mười lại như ống kính vạn hoa của những chiếc lá đầy màu sắc. |
Una volta venuti a conoscenza di ciò i produttori di birra cominciarono ad usare prevalentemente malto pale per tutte le birre con l'aggiunta di piccole quantità di malto molto colorato per raggiungere il colore corretto per le birre più scure. Khi đã biết điều này, người ủ bia chuyển sang chủ yếu dùng mạch nha màu nhạt để nấu tất cả các loại bia, sau đó họ bổ sung thêm một lượng nhỏ mạch nha có màu đậm hơn để đạt được màu đúng cho các loại bia sẫm màu hơn. |
Vi mostrerò delle parole colorate. Tôi sẽ cho các bạn thấy một số từ được tô màu. |
Era davvero orgoglioso di vedere la sua casa colorata, e disse che questo progetto era un progetto di pace e -- scusate -- Chú nói chú tự hào khi nhà chú được vẽ lên, và chú nói dự án này là dự án vì hòa bình và -- xin lỗi -- |
Usa un pezzo rettangolare di carta bianca o colorata e segui i passi sotto riportati. Dùng một tờ giấy màu hay màu trắng hình chữ nhật và làm theo những bước dưới đây. |
Ovviamente ci siamo tenuti lontani dal beige - è colorato, è divertente. Và chúng tôi đã đi xa khỏi màu be mặc định -- ý tôi là nó có nhiều màu sắc; nó vui nhộn. |
Secondo te perché la spada ha una fascia colorata? Ngươi nghĩ vì sao thanh kiếm luôn có bao? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colorato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới colorato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.