come between trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come between trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come between trong Tiếng Anh.

Từ come between trong Tiếng Anh có các nghĩa là tách biệt, chia ly, ngăn cách, phân chia, tách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come between

tách biệt

chia ly

ngăn cách

phân chia

tách

Xem thêm ví dụ

In every area of human life, they are coming between us.
Trong mỗi khu vực có người sống, chúng đến giữa chúng ta!
The girl knows you have a girlfriend, she'd rather leave you than come between you.
Cố ấy biết cậu đã có bạn gái... cô ấy thà bỏ cậu lại... hơn là chen vào giữa 2 người.
Don't let this come between you.
Đừng thế bình tĩnh này.
MERCUTlO Come between us, good Benvolio; my wits faint.
MERCUTIO Hãy đến giữa chúng ta, tốt Benvolio, trí thông minh của tôi mờ nhạt.
Can't come between a man and his beer money.
Không chia cắt nổi đàn ông và tiền uống bia của ông ta đâu.
In every area of human life, they are coming between us.
Trong mọi lĩnh vực của đời sống con người, chúng đến giữa chúng ta.
Do not let anyone else come between you and your mate. —Proverbs 5:15-20.
Chớ để cho người nào khác xen vào giữa bạn và người hôn phối của bạn.—Châm-ngôn 5:15-20.
That no air can come between them.
Nó chẳng lo sợ công sức ra vô ích.
I cannot believe he is letting a hand job come between our friendship.
Tớ không thể tin cậu ấy để chuyện quay tay vào mối quan hệ của bọn tớ.
I let my work come between us.
Anh đã để công việc xen vào giữa chúng ta.
I just don't want to come between you and your family.
Em chỉ không muốn xen vào giữa anh và nhà anh thôi.
It's always a sad thing when sperm comes between people.
Quan hệ tình cảm mà cứ dính đến tinh trùng là buồn hết.
He is doing everything he can to come between Daniel and me.
Hắn làm mọi thứ có thể để xen vào giữa tôi và Daniel.
Do not come between the Nazgul and his prey.
Đừng đứng giữa Nazgul và mồi của nó!
For most kids , that comes between the ages of 2 and 3 .
Hầu hết các bé đòi ra ngủ giường ở độ tuổi từ 2 đến 3 .
Do not come between the Nazgul and his prey.
Đừng đứng giữa Nazgûl và con mồi của nó.
Well, someone's coming between me and Kisha.
Có người xen vào em và Kisha.
To the extent that it depends on you, do not let anyone or anything come between you and your mate.
Hãy cố gắng hết sức trong khả năng của mình, đừng để bất cứ ai hoặc điều gì chia rẽ vợ chồng bạn.
Breakdowns in communication between marriage mates spell trouble; they are equally serious, if not more so, when they come between parents and children.
Khi hai người hôn phối ngừng liên lạc với nhau thì gia đình có sự khó khăn; khi cha mẹ và con cái ngừng liên lạc thì có khó khăn như vậy, hay trầm trọng hơn nữa.
Cows with young calves are very protective and will attack humans who come too close, especially if they come between mother and calf.
Những con nai cái với bê trẻ sẽ có ý thức bảo vệ và sẽ tấn công con người ai đến quá gần con của chúng, đặc biệt là nếu chúng đến giữa con mẹ và con bê nhưng là đang chia cắt.
(1 Chronicles 28:9; Psalm 36:7) It is so precious to us that we allow nothing and no one to come between us and our God, Jehovah.
(1 Sử-ký 28:9; Thi-thiên 36:7) Mối quan hệ này vô cùng quý báu nên chúng ta không để cho bất kỳ điều gì hay người nào xen vào và làm cho nó suy yếu.
Although there is a sofa, if you watch in the kitchen, you can see that the great difference for women does not come between one to 10 dollars.
Nếu quan sát nhà bếp, bạn có thể thấy rằng phụ nữ không được hưởng nhiều khác biệt trong khoảng từ 1- 10 đô- la.
It was the only appearance at the Winter Olympics for Serbia and Montenegro, coming between their change of name in 2003 and Montenegro's vote for independence in May.
Đó là sự xuất hiện duy nhất tại Thế vận hội Mùa đông cho Serbia và Montenegro, đến giữa đổi tên của họ vào năm 2003 và Montenegro bỏ phiếu cho độc lập trong tháng 5.
It was the last serious effort at reconciliation, and its failure meant there was little likelihood that George would have a legitimate son who would come between Charlotte and the British throne.
Đó là những nỗi lực nghiêm túc cuối cùng để hòa giải, và bất thành; điều này dẫn đến viễn cảnh George rất ít khả năng có được một đứa con trai hợp pháp có thể đứng trên Charlotte kế vị ngai vàng Anh.
Now comes the between- subjects design, the AB design, the AB testing.
Bây giờ hãy trở lại với kiểu thiết kế tương tác giữa các đối tượng, thiết kế AB, bài kiểm tra AB.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come between trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới come between

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.