come in handy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come in handy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come in handy trong Tiếng Anh.

Từ come in handy trong Tiếng Anh có nghĩa là có ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come in handy

có ích

verb

Does that come in handy in the drug trade?
có ích với việc buôn bán ma túy chứ?

Xem thêm ví dụ

Eli's phone... that could come in handy.
Điện thoại của Eli, có thể hữu ích.
Told you that shark was going to come in handy.
Nói với mày rồi mà con cá mập đó hữu dụng rồi đới.
It's also bulletproof, which comes in handy when people like you shoot at people like me.
Nó cũng chống đạn, nên có ích khi có người như cô muốn nã đạn vào những người như tôi.
Always comes in handy.
Lúc nào cũng có ích hết.
Figured it might come in handy.
Có thể nó có ích.
That'll come in handy.
Lỡ đâu lúc cần thì có sài.
Okay, well, that could come in handy.
Được thôi, vậy cũng tiện.
It may come in handy.”
Rồi có lúc nó sẽích đấy
Does that come in handy in the drug trade?
Nó có ích với việc buôn bán ma túy chứ?
Might come in handy.
thể có ích.
That biology degree's finally coming in handy, huh?
Mức độ sinh học đó cuối cùng đã có ích, nhỉ?
I'm sure it'll come in handy.
Chắc chắn sẽ rất hữu ích.
Which would come in handy if in fact you are still alive.
Nơi trú ẩn chỉ tiện khi cậu giữ được mạng sống.
She'll come in handy when the shooting starts.
Cổ sẽ có ích khi bắn nhau.
It will come in handy after marriage, dear.
sẽ rất hữu ích sau khi kết hôn đấy,
I knew my Jimi Hendrix Wah-wah pedal would come in handy.
Ta biết cái Jimi Hendrix âm nền wah-wah cũng sẽ có lúc có ích mà.
This will come in handy when you need to look at all the different drills you have in the machine
Điều này sẽ có ích khi bạn cần phải xem xét tất cả các máy khoan khác nhau mà bạn trong máy tính
Now I don't know who the other 10 percent are, but maybe that's where our "Unfriend" feature can come in handy.
Tôi không biết 10% còn lại là ai, nhưng có lẽ đó là khi tính năng "Unfriend" được dùng đến.
However, some of the backwoodsman skills he learned as a Scout may come in handy as he serves in Zimbabwe, Zambia, and Malawi.
Tuy nhiên, một số kỹ năng backwoodsman mà em học được với tư cách là Hướng Đạo Sinh có thể có ích trong khi em phục vụ ở Zimbabwe, Zambia, và Malawi.
You can feel more confident about your absence if your child learns some basic skills that might come in handy during an emergency .
Bạn có thể cảm thấy tự tin hơn về sự vắng mặt của mình nếu con biết được một số kỹ năng cơ bản có thể sử dụng được trong tình huống khẩn cấp .
This feature comes in handy when you already know the date you want your campaign to end—for example, after a promotion or offer expires.
Tính năng này hữu ích khi bạn đã biết ngày bạn muốn chiến dịch kết thúc—ví dụ: sau khi khuyến mại hoặc phiếu mua hàng hết hạn.
The picture element also comes in handy for using new image formats with built-in graceful degradation for clients that may not yet support the new formats.
Phần tử picture cũng hữu ích khi sử dụng các định dạng hình ảnh mới tích hợp sẵn khả năng xuống cấp nhẹ cho các ứng dụng có thể chưa hỗ trợ các định dạng này.
Which, when you actually have to design a Beethoven poster, comes in handy, because the visual information of the logo and the actual poster is exactly the same.
Khi bạn thực sự phải thiết kế một Beethoven poster, cái này sẽ rất tiện dụng bởi thông tin hình ảnh của logo và poster thực sự sẽ hoàn toàn giống nhau.
TS: As it turns out, this device kind of comes in handy, because I don't have to have the fine motor skills to do, that I can operate slides, which is more of a mental process.
TS: Hóa ra là, cái dụng cụ này trở nên rất hữu dụng, vì tôi không cần có những kĩ năng vận động tinh xảo để làm việc, để tôi có thể thao tác trên các bản vẽ, quá trình này cần suy nghĩ là chính.
They'll come in real handy when we find the gold.
Chúng sẽ hữu ích khi chúng ta tìm thấy vàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come in handy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới come in handy

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.