come from trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come from trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come from trong Tiếng Anh.
Từ come from trong Tiếng Anh có các nghĩa là đến từ, quê ở, xuất thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come from
đến từverb Susan found out where the puppy had come from. Susan đã biết được mấy con chó con đến từ chỗ nào. |
quê ởverb |
xuất thânverb Great knowledge often comes from the humblest of origins. Những trí tuệ vĩ đại thường đi cùng với những xuất thân khiêm tốn nhất. |
Xem thêm ví dụ
However, the species itself is quite young, with the oldest fossils coming from the Pleistocene of Florida. Tuy nhiên, bản thân loài này lại là khá trẻ, với các hóa thạch sớm nhất đã biết chỉ có từ thế Pleistocen ở Florida. |
"Holland come from behind to snatch last-gasp victory against Mexico". Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014. ^ “Holland come from behind to snatch last-gasp victory against Mexico”. |
The term comes from old serial stories that were once published regularly in newspapers and magazines. Thuật ngữ này bắt nguồn từ các tác phẩm truyện liên tải (serial) được xuất bản dài kỳ trên báo và tạp chí. |
Where does he come from? Bạn ấy từ đâu đến nhỉ? |
Our authority comes from Elizabeth and from God. Uy quyền của chúng ta có được từ Elizabeth và từ Chúa. |
Christmas and Easter come from ancient false religions Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa |
What benefits come from being peaceable in the ministry? Tỏ ra hòa thuận với người khác trong thánh chức mang lại những lợi ích nào? |
Whatever evil she is, didn't come from us. dù cho nó có là bất cứ cái thứ ma quỉ độc ác nào, thì đều không phải đến từ phía chúng tôi. |
Where did they all come from? Họ đến từ đâu vậy? |
Master, where did this blizzard come from? Sư phụ, trận bão tuyết này đến từ đâu? |
And these self-related predictions depend critically on sensory signals coming from deep inside the body. Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể. |
Endurance Comes From Jehovah Bền đỗ nhờ Đức Giê-hô-va |
You come from a family of 1 01, too. Sẵn dịp anh gặp một gia đình có 101 con chó đốm! |
The single was the first of many collaborations to come from the two. Đĩa đơn là sự hợp tác đầu tiên trong số nhiều sự hợp tác đến từ hai người. |
Where did you come from? Mày từ đâu đến thế? |
Where did those glasses come from? Cặp kính đó từ đâu ra vậy? |
And when it does, does it feel like it's coming from inside you? Và khi nó đến cháu có cảm giác nó phát ra từ bên trong cháu? |
I don't care if it comes from my ass. Ta không quan tâm nếu nó từ mông ta. |
It should come from her. Là do ở cô ấy. |
Twenty percent of the posters we are receiving comes from schools. Hai mươi phần trăm của các áp phích chúng tôi nhận được đến từ các trường học. |
Where do you come from? Cậu đến từ đâu? |
“Are you trying to convince me that I am your angel of mercy, come from heaven to—” “Anh đang cố thuyết phục tôi rằng tôi là thiên thần may mắn của anh, đến từ thiên đường để...” |
Where I'm coming from, the ladies, they can drive better than this. Ở quê tôi, đàn bà còn lái giỏi hơn thế này. |
Today's question comes from Seattle, Washington. Câu hỏi hôm nay đến từ Seattle, Washington. |
What is the greatest benefit that comes from reading? Lợi ích lớn nhất của việc đọc là gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come from trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come from
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.