bastante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bastante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bastante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bastante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đủ, nhiều, khá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bastante

đủ

adjective

Meu chinês não é perfeito, mas eu pude entender bastante do que ele falou.
Tôi không giỏi tiếng Trung, nhưng tôi đủ hiểu những gì anh ấy nói.

nhiều

noun

Ainda tenho bastantes mantimentos para ir buscar antes da Primavera.
Cháu vẫn cần phải dự trữ rất nhiều thứ trước khi Xuân đến.

khá

adjective

Achei sua reação àquela pequena explosão bastante instrutiva.
Tôi thấy phản ứng của anh về vụ nổ đó khá ưng ý.

Xem thêm ví dụ

Já era bastante grande para ser transparente á luz, é o que vemos na radiação de fundo de micro- ondas que George Smoot descreveu como olhando para a face de Deus.
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
Você disse para vir, nós viemos então é o bastante.
Anh gọi tôi đến, nên bọn tôi có mặt ở đây là đủ rồi.
Ele nasceu há dois anos e meio, e eu tive uma gravidez bastante difícil porque tive que ficar quieta numa cama durante oito meses.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Por isso, a exortação final de Paulo aos coríntios é tão apropriada hoje como foi há dois mil anos: “Conseqüentemente, meus amados irmãos, tornai-vos constantes, inabaláveis, tendo sempre bastante para fazer na obra do Senhor, sabendo que o vosso labor não é em vão em conexão com o Senhor.” — 1 Coríntios 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
Será que não há pelo menos um entre vocês, que tenha bastante sabedoria para julgar desacordos entre irmãos?
Chắc hẳn trong vòng anh chị em phải có người đủ sáng suốt để phân xử chuyện bất hòa giữa các tín hữu với nhau chứ!
“Os países em desenvolvimento foram um motor do crescimento global após a crise financeira, mas neste momento enfrentam um ambiente económico bastante difícil,” afirmou o Presidente do Grupo do Banco Mundial, Jim Yong Kim.
“Các nước đang phát triển từng là cỗ máy thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu sau thời kỳ khủng hoảng, nhưng nay đang phải đối mặt với một môi trường kinh tế khó khăn hơn”, ông Jim Yong Kim, chủ tịch Ngân hàng Thế giới nói.
Bastante sorrateiro.
Tên lén lút.
Ainda tínhamos 160 km para descer em gelo azul duro e bastante escorregadio.
Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng.
Embora Adalberto estivesse determinado a acabar com o estudo, eu conseguia conversar bastante com ele sobre outros assuntos.
Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác.
“Como essas funções são executadas por esta máquina magnificamente modelada, ordeira e fantasticamente complexa, é algo bastante obscuro. . . . os seres humanos talvez nunca resolvam todos os enigmas separados, individuais, apresentados pelo cérebro.” — Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
Se for ao congresso muito cansado, será difícil de se concentrar. (b) Chegue com bastante antecedência para estacionar seu carro e para se sentar antes de o programa iniciar.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Bastante surpreendente, não é?
Quá thần kỳ, phải không nào?
2 Com o rápido crescimento no número de publicadores, muitas congregações estão agora cobrindo seu território com bastante freqüência.
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
Os problemas que têm de ser resolvidos tornam este trabalho um pouco difícil — não tão difícil como fazer uma inteligência artificial super inteligente mas bastante difícil.
Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn.
E sabem, o meme-ome não passa da matemática subjacente a uma ideia, e com ele podemos fazer algumas análises bastante interessantes, e é isso que vou partilhar convosco agora.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
Não é o bastante.
Chưa đủ tốt đâu.
Ansiosos quanto ao futuro, alguns que se divorciam têm bastante dificuldade para recuperar o equilíbrio — mesmo anos depois do divórcio.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
Uma bastante comum é a sopa de agrião.
Một trong những món nổi bật nhất là súp Galicia.
São bastante boas.
Họ khá tốt đấy.
O jornal The New York Times citou um promotor público que declarou que esse é o tipo de crime para o qual as vítimas sentem que nenhuma punição é dura o bastante.
“Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe.
Um já foi bom o bastante.
Một lần là quá đủ rồi.
Como seria de esperar, é um problema bastante complicado, porque temos que construir um robô pequeno, portátil o que não é assim tão acessível, mas tem que ser algo que as pessoas queiram levar para casa e ter ao pé das suas crianças.
Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng.
5 Haverá “bastante para fazer” em abril e maio.
5 Trong tháng 4 và tháng 5 ta sẽ có nhiều việc để làm “cách dư-dật”.
Deu-me bastante prazer, Domino.
Cô đã mang đến cho tôi nhiều điều thú vị, Domino.
(Risos) Quero dizer, é bastante brutal.
Khá là ác liệt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bastante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.