correttezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ correttezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correttezza trong Tiếng Ý.

Từ correttezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự đúng, tánh thanh liêm, tánh thành thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ correttezza

sự đúng

noun

ma ciò che è più importante è la correttezza emotiva.
nhưng điều quan trọng hơn là sự đúng đắn về tình cảm.

tánh thanh liêm

noun

tánh thành thật

noun

Xem thêm ví dụ

Ora, io penso che politicamente Sean Hannity si sbagli al 99% per cento, ma la sua correttezza emotiva è straordinariamente impressionante e questo è il motivo per cui le persone lo ascoltano.
Bây giờ, tôi nghĩ rằng Sean Hannity là 99 phần trăm sai về mặt chính trị, nhưng sự đúng đắn về tình cảm của ông lại nổi bật một cách ấn tượng, và đó là lý do tại sao mọi người lắng nghe ông.
È solo una questione di correttezza contrattuale, tesoro.
Đơn giản chỉ là vấn đề tiền công lao động công bằng, anh yêu.
Ciononostante, prova la correttezza della mia teoria.
Tuy nhiên, nó chứng minh lý thuyết của tôi là đúng.
Beh, la correttezza ti ha portata fin qui, tesoro.
Chà, " công bằng " chỉ giúp cô có một thôi, cô bé.
La correttezza del calcolo di Varrone non è stato provata scientificamente, ma la sua datazione è ancora utilizzata in storiografia.
Tính đúng đắn của tính toán của Varro chưa được xác nhận nhưng nó vẫn được sử dụng trên toàn thế giới.
Io non credo nella correttezza.
Tôi không tin ở sự công bằng.
Una delle ragioni per cui un'istituzione non é di per sé sufficiente é che dobbiamo anche persuadere tutta la gente al mondo a cambiare il loro comportamento, perciò serve un ́ etica globale di correttezza e responsabilità fra tutte le generazioni
Một trong những lí do tại sao một thể chế vẫn là chưa đủ đó là chúng ta phải thuyết phục được công dân toàn thế giới rằng họ cũng cần thay đổi thói quen của chính họ, vì vậy chúng ta cần có một đạo lý toàn cầu về sự công bằng và trách nhiệm ở mọi thế hệ.
Correttezza.
Công bằng.
Questa è la correttezza emotiva, e questo è il modo in cui cominciamo le conversazioni che realmente portano al cambiamento.
Đó là sự đúng đắn về tình cảm, và đó là làm thế nào mà chúng ta bắt đầu các cuộc nói chuyện điều đó thực sự dẫn đến thay đổi.
Era “fervente nello spirito” e “insegnava con correttezza le cose intorno a Gesù”.
Ông “có lòng rất sốt-sắng” và “giảng và dạy kỹ-càng những điều về Đức Chúa Jêsus”.
Luca lo descrive come un uomo “eloquente”, “ben versato nelle Scritture” e “fervente nello spirito”, che “parlava e insegnava con correttezza le cose intorno a Gesù”.
Lu-ca miêu tả A-bô-lô là “có tài hùng biện”, “thông thạo Kinh Thánh”, và “tâm hồn nồng nhiệt”, một người “lên tiếng giảng dạy chính xác những điều liên quan đến Đức Giê-su”.
2 Condotta esemplare negli alberghi: Nella maggioranza dei casi il personale degli alberghi rimane piacevolmente colpito dalla correttezza, dalle buone maniere e dalla pulizia dei testimoni di Geova.
2 Hạnh kiểm gương mẫu tại khách sạn: Trong đa số trường hợp, nhân viên khách sạn rất khâm phục Nhân Chứng Giê-hô-va vì chúng ta trật tự, lễ độ và sạch sẽ.
La correttezza di questo calcolo è confermata da Rivelazione 12:6, 14, dove di 1.260 giorni si parla come di “un tempo e dei tempi e la metà di un tempo”, o di ‘tre tempi e mezzo’ (“tre anni e mezzo”, The New English Bible).
16 Khải-huyền 12:6, 14 nói đến 1.260 ngày và đồng thời gọi đó là “một thì, các thì, và nửa thì”, tức ‘ba thì rưỡi’; điều này xác nhận lối tính toán trên là đúng.
Il secondo dei quattro valori è lquesto movimento verso l'etica e la correttezza.
Đứng thứ 2 trong 4 giá trị là sự dịch chuyển tới đạo đức và công bằng.
Nel libro degli Atti si legge: “Siccome era fervente nello spirito, parlava e insegnava con correttezza le cose intorno a Gesù, ma conoscendo solo il battesimo di Giovanni”.
Sách Công-vụ tường thuật: “Người... lấy lòng rất sốt-sắng mà giảng và dạy kỹ-càng những điều về Đức Chúa Jêsus, dẫu người chỉ biết phép báp-têm của Giăng mà thôi”.
Nel 2003, dopo quattro anni di lavoro, il capo della commissione, Gábor Fejes Tóth (figlio di László Fejes Tóth), annunciò che la commissione era "certa al 99%" della correttezza della dimostrazione proposta da Hales, ma che non poteva garantire la correttezza di tutti i calcoli fatti al computer.
Vào năm 2003, sau sự xuất bản đó 4 năm, người đứng đầu của ban trọng tài lúc đó, Gábor Fejes Tóth, đã tuyên bố phương pháp được xác định 99% là chính xác, nhưng có thể nó không được chứng nhận sự chính xác của tất cả các tính toán máy tính.
Esattamente, ma il mio senso di correttezza ha i suoi limiti.
Chính xác, nhưng sự chừng mực của tôi có giới hạn.
3 La storia ha dimostrato la correttezza dell’avvertimento che Dio diede ad Adamo ed Eva, secondo il quale se si fossero sottratti ai suoi provvedimenti sarebbero deperiti e infine sarebbero morti.
3 Lịch sử chứng tỏ Đức Chúa Trời đã nói sự thật khi cảnh cáo A-đam và Ê-va rằng nếu họ đi ra khỏi phạm vi của các sự cung cấp Ngài, họ sẽ già đi và cuối cùng sẽ chết (Sáng-thế Ký 2:17; 3:19).
2 Per correttezza, è giusto esaminare prima come venivano trattate le donne, nei tempi biblici, fra i popoli che non adoravano Geova.
2 Để cho công bình, chúng ta trước tiên nên xem xét thời xưa các dân ngoại (không thờ phượng Đức Giê-hô-va) đã cư xử thế nào đối với phụ nữ.
Come si potrebbe illustrare la correttezza della disassociazione?
Tính cách chính đáng của việc khai trừ được minh họa như thế nào?
Lo scopo del controllo è aiutare gli studenti a valutare la correttezza delle loro risposte e a condividere ciò che hanno imparato.
Mục đích của việc ôn lại này là nhằm giúp các sinh viên đánh giá các câu trả lời của họ và chia sẻ điều họ đã học được.
Il libro di Atti dice che “parlava e insegnava con correttezza le cose intorno a Gesù, ma conoscendo solo il battesimo di Giovanni”.
Sách Công vụ cho biết: “Ông giảng dạy chính xác về Chúa Giê-su, nhưng chỉ biết phép báp-têm của Giăng”.
Per verificare la correttezza dei dati del tuo account, potremmo spedirti un codice PIN (Personal Identification Number) all'indirizzo per i pagamenti.
Để xác minh tính chính xác trong thông tin tài khoản của bạn, chúng tôi có thể gửi mã số nhận dạng cá nhân (PIN) đến địa chỉ thanh toán của bạn qua thư.
Siamo qui per rafforzare, sostenere, trattare con correttezza e incoraggiare tutti i figli del Padre Celeste.
Chúng ta ở nơi đây để xây đắp, nâng cao, đối xử công bằng và khuyến khích tất cả con cái của Cha Thiên Thượng.
E questi contrasti erano stati semplificati e raffinati nelle ideologie nazionali per rappresentare due stili di vita, ognuno dei quali era stato confermato nella sua correttezza, nel 1945, dai precedenti disastri.
Và những đối nghịch đó đã đơn giản hoá và cải tiến thành ý thức quốc gia để đại diện thành hai phương cách sống, mỗi bên đã chứng minh mình vào năm 1945 bằng nhiều thảm họa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correttezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.